Hệ thống quan trắc sóng và dòng chảy |
Hãng sản xuất: Nortek - Nauy |
Tần số âm 600kHz |
4 chùm tia, 01 chùm đứng và 03 chùm nghiêng 25 0 |
Chế độ hoạt động: Quan trắc độc lập |
Dải đo cực đại: 50 m(600kHz), (tùy thuộc điều kiện địa phương) |
Kích thước ô: 0,5 – 8,0 m (600 kHz) |
Số ô: Typical 20-40, max. 128 |
Tần suất đầu ra Max: 1Hz |
Đo tốc độ |
Dải đo: +/-10 m/s ngang, +/-5 m/s cùng với tia; |
Độ chính xác: 1% của giá trị đo được +/-0,5 cm/s |
Biến đổi Doppler |
Dòng chảy: 1 cm/s (typical) |
Số liệu sóng |
Độ sâu Max: 60 m(600kHz) |
Loại số liệu: áp suất, 01 ô vận tốc cùng với mỗi tia nghiêng, khoảng cách tới bề mặt |
Định lượng sóng |
Dải đo: -15 ~ + 15 m |
Độ chính xác/phân dải (Hs): < 1% giá trị đã đo/1cm |
Độ chính xác/phân dải (Dir): 2 0/0,1 0 |
Dải chu kỳ: 1-100giây (600kHz) |
Cảm biến nhiệt độ |
Dải đo: -4 0C đến 40 0C |
Độ chính xác/phân dải: 0,1 0C/0,01 0C |
Hằng số thời gian: <5 phút |
Cảm biến đo độ nghiêng |
Nghiêng cực đại: 30 0 |
Lên hoặc xuống: dò tự động |
La bàn: cảm biến điện trở |
Độ chính xác : 20 |
Độ phân giải : 0,10 |
Áp suất: loại cảm biến áp điện |
Dải đo: 0-15m (0,6MHz) |
Độ chính xác: 0,5% toàn thang đo cho mỗi mẫu |
Độ phân giải: tốt hơn 0,005% toàn thang đo cho mỗi mẫu. |
Cấu hình biến năng |
Tiêu chuẩn: 3 tia chia 120 0, một tại 0 0 |
Platform mount: 3 tia chia 90 º, một tại 5 ° |
Ghi số liệu |
Dung lượng (chuẩn): 2 MB, có thể mở rộng 32/176/352MB hoặc 4GB |
Ghi mặt cắt: N ô x 9 + 120 |
Ghi sóng: N mẫu x 24 + 1KB |
Cổng kết nối dữ liệu |
Vào/ra: RS 232 |
Baud rate: 300 – 115200 |
Cung cấp gồm: |
Máy chính kèm theo phụ kiện tiêu chuẩn |
Phần mềm: AWAC firmware, Phần mềm phân tích dữ liệu dòng chảy và sóng (Storm wave & curent processing) |
Acoustic Surface Tracking (AST) firmware |
Cáp nối máy tính 10m |
Hộp đựng pin bằng nhôm |
Pin kiềm |
Giá lắp máy bằng nhôm |
Tùy chọn |
Phần mềm phân tích sóng Wavector |
Bình luận