Hệ thống đo dòng chảy (ADCP) |
Hãng sản xuất: Nortek |
Sử dụng cho đo vận tốc và hướng dòng chảy ở nhiều lớp của cột nước |
Thông số kỹ thuật hệ thống đo dòng chảy ADCP |
- Đo vận tốc dòng nước: |
Tần số âm: 0,6MHz (600KHz) |
Dải mặt cắt tối đa: 30-40m |
Kích thước ô: 1-4m |
Độ rộng chùm: 3,0 ° |
Khoảng trống tối thiểu: 0,50m |
Số chùm tia: 3 |
Số cell tối đa: 128 |
Dải vận tốc: ±10m/giây |
Độ chính xác: 1% gá trị đo ±0,5cm/giây |
Tần suất lấy mẫu tối đa: 1Hz |
- Cường độ âm: |
Lấy mẫu: giống vận tốc |
Độ phân giải: 0,45dB |
Dải động học: 90dB |
- Sensor tiêu chuẩn: |
Nhiệt độ: Thermistor |
Dải đo: -4 tới 30 °C |
Độ chính xác/phân giải: 0,1 °C/0,01 °C |
Thời gian đáp ứng: 10 phút |
La bàn: Magnetometer |
Độ chính xác/phân giải: 2 °/0,1 ° cho độ nghiêng <20° |
Độ nghiêng: mực chất lỏng |
Độ chính xác/phân giải: 0,2 °/0,1 ° |
Độ nghiêng tối đa: 30 ° |
Lên hoặc xuống: phát hiện tự động |
Áp suất: Piezoresistive |
Dải đo: 0-100m |
Độ chính xác/phân giải: 0,5%/0,005% toàn dải |
- Đầu vào analog: |
Số kênh: 2 |
Đầu vào điện thế: 0-5V |
Độ phân giải: 16bit A/D |
- Kết nối dữ liệu: |
I/O: RS232, RS422 |
Tốc độ kết nối: 300-115200 (baud) |
Tốc độ tải từ máy ghi: 600/1200 k.Baud cho cả RS232 và RS422 |
- Ghi dữ liệu: |
Dung lượng: 9MB |
Ghi dữ liệu: 32 bytes +9xNcells |
Phần mềm: AquaPro |
Chức năng: Lập chương trình đo, thu dữ liệu, chuyển đổi định dạng ASCII, hiển thị đồ thị |
- Nguồn: |
Đầu vào DC: 9-15VDC |
- Đồng hồ thời gian thực: |
Độ chính xác: +/- 1phút/năm |
- Pin trong: |
Loại pin kiềm 18 AA/50Wh |
Tuổi thọ (trung bình khoảng thời gian đặt 10 phút): 80 ngày cho 2MHz, cell 0,5m; 50 ngày cho 1MHz, cell 1m |
- Điều kiện môi trường: |
Nhiệt độ vận hành: -5 °C tới 35 °C |
Độ sâu tối đa: 300m |
Cung cấp gồm: |
Máy đo dòng chảy ADCP 600KHz |
Bộ phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo máy chính |
Pin |
Phần mềm hiển thị và phân tích dòng chảy |
Giá lắp máy |
Bình luận