1. Tính năng kỹ thuật: |
- Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử của PGI với cấu hình kết hợp ngọn lửa và lò grapite được điều khiển qua PC và phần mềm AA Win; cấu hình chuẩn với đầu đốt cho hỗn hợp khí C2H2/ không khí; có thể tùy chọn đầu đốt N2O /acetylene và không khí / LPG |
- Phần mềm AAWin cho điểu khiển hệ thống cách toàn diện. Phù hợp với tiêu chuẩn GLP |
- Khay đèn xoay với 08 vị trí đèn HCl và được tối ưu hóa vận hành qua phần mềm AAWin3. Cường độ dòng vận hành và dòng làm ấm đèn trước khi đo được điều khiển độc lập để tối ưu hóa độ trôi do ảnh hưởng của quá trình làm ấm đèn |
- Hiệu chỉnh nền bằng đèn D2 năng lượng cao. Điều khiển đèn D2 và tùy chỉnh gương tách tia được tối ưu hóa bởi phần mềm AAWin |
- Hiệu chỉnh nền với công nghệ tự đảo chiều Self Reversal. Công nghệ hiệu chỉnh nền tự đảo chiều Self Reversal sử dụng trong phân tích các nguyên tố có đa bước sóng |
- Hệ thống với hệ thống quang học chính xác cao, giúp cho lượng truyền qua năng lượng là tối đa qua bộ đơn sắc Czerny - Turner |
- Lựa chọn thêm với bộ lấy mẫu tự động được gắn trước hệ thống máy chính |
- Lựa chọn thêm với bộ lấy mẫu ZYZcho lấy mẫu chính xác cao trong phân tích đa nguyên tố cho mở rộng lượng mẫu lớn |
- Các chức năng chính của phần mềm AAWin 3 như chế độ hấp thu - phát xạ, chiều cao peak, đỉnh peak, mode tuần tự và chế độ tích hợp |
Đặc tính hệ thống ngọn lửa |
- Hệ thống ngọn lửa với 3 tùy chọn đầu đốt: không khí/ acetylene là cấu hình tiêu chuẩn và 2 tùy chọn: N2O /acetylene và không khí / LPG |
- Đầu đốt cho hỗn hợp không khí / acetylene: |
*Ngọn lửa Không khí / Acetylene sử dụng khe cháy đơn 100mm cho cấu hình tiêu chuẩn |
*Độ nhạy cao (Cu 2ppm > 0.280Abs) |
*Ngọn lửa dễ dàng thiết lập bằng điều khiển máy tính |
- Đầu đốt cho hỗn hợp N2O /acetylene: |
*Ngọn lửa N2O / Acetylene sử dụng khe cháy đơn 50mm |
*Được sử dụng để đo các nguyên tố ít bị ion hóa như: nhôm, thiếc, titan, canxi, vanadium và molybdenum |
*Chuyển đổi từ Không khí / Acetylene sang N2O / Acetylene hoàn toàn được kiểm soát bởi phần mềm AAWin |
- Đầu đốt cho hỗn hợp không khí / LPG: |
*Sử dụng 3 khe cháy với áp suất thấp đảm bảo an toàn trong quá trình hoạt động |
*Lý tưởng cho phân tích các kim loại kiềm như: Kali, Natri, Lithium đặc biệt là khi sử dụng trong chế độ Emission (phát thải) |
- Các tính năng an toàn: |
*Cảm biến áp suất cho các khí |
*Nhận diện đầu đốt |
*Cảm biến ngọn lửa |
*Cảm biến mức xả |
*Phát hiện rò rỉ khí |
*Quá áp suất trong hòa trộn |
*An toàn cắt điện |
Đặc tính hệ thống lò graphite |
Nhiệt độ của lò gia nhiệt theo chiều ngang được điều khiển bởi hệ thống phản hồi chính xác và được thiết kế để giảm thiểu các vấn đề phân tích liên quan (nhiệt độ tối đa lên tới 3000oC) |
Các ống graphite được phủ lớp Pyrolytically được dùng làm chuẩn và được sản xuất để cải thiện hiệu năng cũng như tăng tuổi thọ |
Các ống graphite plaform cung cấp chuẩn cho thể tích mẫu đo 20µl; có thể lựa chọn thêm với các ống graphite non-platform |
Hệ thống với chế độ gia nhiệt 10 cấp cho chương trình nguyên tử hóa; có thể được cài đặt qua phần mềm AAWin |
Ống graphite được định vị với gas piston; việc thay thế ống graphite rất đơn giản với khai báo qua phần mềm AAWin |
Đặc tính an toàn |
- 'Cảm biến áp suất khí argon |
- Cảm biến lưu lượng nước |
- Cảm biến quá nhiệt |
- Bảo vệ lò graphite vỡ |
2. Thông số kỹ thuật: |
2.1 Hệ quang học: |
- Loại đơn kênh: Czerny-Turner |
- Bước sóng: 190 – 900 nm |
- Độ rộng khe phổ: 0.1nm, 0.2nm, 0.5nm, 1.0nm và 2.0nm (lựa chọn tự động bằng phần mềm) |
- Độ chính xác bước sóng: +/- 0.15nm |
- Độ lặp bước sóng: 0.2nm |
- Độ phân giải: tốt hơn 0.3nm |
- Độ ổn định đường nền: 0.005A/30min |
- Độ nhạy nguyên tố (Cu): 2 µg/ml Absorption > 0.28A (chương trình ngọn lửa) |
- Giới hạn phát hiện: Cu < 0.004 µg/ml (chương trình ngọn lửa) Cd < 0.4 x 10-12g (chương trình lò graphite) |
- Độ lặp đối với nguyên tố: Cu < 0.7% (Air/Acetylene ngọn lửa) |
- Đặc tính nồng độ: Cu < 0.02 µg/ml, Ba < 0.15 mg/ml (N2O/Acetylene) |
- Đầu đốt: Titanium Alloy |
- Đầu phun - Micron Mist: đầu phun tùy chỉnh trơ, lưu lượng dòng từ 2ml đến 6ml/phút; ống mao quản pt/Ir cho nồng độ acid cao |
- Buồng phun: làm bằng vật liệu chống ăn mòn |
2.2 Phần mềm điều khiển AAWin: |
- Phần mềm hỗ trợ đầy đủ cho người sử dụng mới theo từng bước, tối ưu hoá các thông số hoạt động của máy, thiết lập phương pháp phân tích, chạy máy phân tích, phân tích kết quả, in ấn kết quả ... |
- Lưu trữ tất cả các số liệu, kết quả, thông số hoạt động trong một có sỏ dữ liệu dễ dàng truy cập. |
- Tự động hiệu chuẩn độ nhậy |
- Tự đông lưu trữ thời gian sử dụng đèn |
- Tự động lọc kết quả và hiển thị dữ liệu yêu cầu; có thể chuyển sang file kí tự; phần mềm cho phép lựa chọn các chương trình tối tưu |
- Thư viện các phương pháp đo mẫu tiêu chuẩn |
- Chương trình QC tự động…, tự động kiểm tra, thông báo, truy cập dữ liệu. |
3. Cung cấp bao gồm: |
Hệ thống cung cấp tiêu chuẩn bao gồm |
- Máy chính |
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng |
- Đầu đốt không khí/Acetylene |
- Đầu phun thủy tinh |
- Bộ giữ đèn cathode rỗng 8 vị trí |
- Monitor |
- Ống dẫn khí |
- Bộ tool kit |
- Ống graphite |
- Cáp kết nối |
Đèn Hollow cathode HCL cho 06 nguyên tố |
- 06 nguyên tố lựa chọn trong 15 nguyên tố phổ dụng: K, Cu, Hg, As, Pb, Zn, Cd, Cr, Ni , Fe, Mn, Se, Mg, Ag, Na (mỗi đèn cho 1 nguyên tố) |
Dung dịch chuẩn (1000 ppm) cho 06 nguyên tố |
Xuất xứ: G7 |
- Nồng độ 1chai: 1000 ppm, dung tích 500ml/chai/nguyên tố. |
- 06 lọ dung dịch chuẩn tương ứng với 06 nguyên tố kim loại |
Máy tính - máy in |
Mua nhà cung cấp tại Việt Nam |
Cấu hình tối thiểu máy tính: |
- Intel Core i3 ≥3.1GHz |
-DDRII ≥2GB |
- HDD ≥500GB |
-LAN 10/100 |
Cung cấp kèm theo: Chuột, bàn phím, màn hình ≥LCD 19” |
|
Cấu hình tối thiểu máy in: |
-In Laser trắng đen khổ A4, độ phân giải 600 dpi, USB2.0, Bộ nhớ: 8Mb. Tốc độ in: 18ppm, Wireless. |
Bình khí C2H2 và van điều áp phù hợp cho máy AAS |
Mua nhà cung cấp Messer - Đức tại Việt Nam |
Chụp hút khí thải và ống dẫn khí. |
Xuất xứ: Việt Nam |
- Tiếng ồn nhỏ |
-Làm bằng vật liệu chịu nhiệt, acid. |
-Hình dáng thiết kế đẹp |
-Công suất hút khí cho chế độ ngọn lửa: 8-10 M3/phút |
Máy nén khí không dầu mua tại Việt Nam (đáp ứng tiêu chuẩn với máy chính) |
Bộ Hydid cho phân tích trên máy AAS |
Model: 500-007 |
Hãng sản xuất: PG Instrument – Anh |
Xuất xứ: Anh (G7) |
1. Tính năng kỹ thuật: |
-Bộ hóa hơi lạnh Hydrid và phân tích thủy ngân Hg |
-Kỹ thuật Hydrid xác định As; Se; Sb; Sn; Te; Bi và Hg ở mức nồng độ ppb |
-Kèm theo bộ điều khiển nhiệt hấp thu |
-Cell dễ dàng cài đặt trên đầu đốt |
-Có thể sử dụng phân tích thủy ngân bộ hóa hơi lạnh |
-Độ nhạy cho hầu hết các nguyên tố là <1ng/ ml |
-Lượng mẫu yêu cầu: 2 – 2.5 ml |
-RSD <3% |
-Thời gian phân tích nhanh <30 giây |
2. Cung cấp bao gồm: |
-Bộ hóa hơi lạnh Hydrid và phân tích Hg |
-Phụ kiện chuẩn kèm theo |
-Cell hấp thu |
Hóa chất cho hệ hóa hơi Hydrid |
Xuất xứ: EU |
+ Sodium Borohydrure (NaBH4) - Đóng gói: 500g |
Hãng: Merck – Đức hoặc tương đương |
+ Sodium hydroxide PA 99% (NaOH) - Đóng gói: 1kg |
Hãng: Merck – Đức hoặc tương đương |
+ Potassium iodide GR for analysis ISO,Reag. Ph Eur (KI) - Đóng gói: 1kg |
Hãng: Merck – Đức hoặc tương đương |
+ L(+) Ascobic Acid - Đóng gói: 100g |
Hãng: Merck – Đức hoặc tương đương |
Bình khí Argon và van điều áp phù hợp cho máy AAS |
Mua nhà cung cấp Messer - Đức tại Việt Nam |
Bộ đưa mẫu tự động sử dụng cho hệ thống kết hợp ngọn lửa và lò |
Hướng dẫn sử dụng và đào tạo: |
-Giới thiệu tổng quát về thiết bị và làm quen với phần mềm |
-Hướng dẫn các phương pháp phân tích |
-Hướng dẫn thiết lập đường chuẩn và tối ưu hóa phương pháp |
- Hướng dẫn công việc bảo trì và các vấn đề kỹ thuật liên quan |
|
Bình luận