So sánh sản phẩm
chọn tối đa 4 sản phẩm

Thiết bị quan trắc khí thải tự động (online)

Thiết bị quan trắc khí thải tự động (online)
container_innen

Giới thiệu về hệ thống quan trắc khí tự động

Modul đo khí ông khói
Đo lường liên tục và đồng thời với độ chính xác cao: NOx, SO2, CO, CO2, O2, H2S, NH3, NO2, NO, NOx....
Kiểu đo: gián tiếp, lấy mẫu khí tại ống khói và đưa về trạm phân tích đặt tại chân ống khói
Phương pháp đo SO2: NDIR
Phương pháp đo NO/NO2: sensor IR


Modul đo bụi ống khói
Kiểu đo: trực tiếp tại điểm lấy mẫu
Phương pháp đo: sử dụng đầu đo điện ma sát (tribe electric probe)
Dải đo: 0 ... 100 % to 0 ... 10 (1.000) mg/m3


Modul đo lưu lượng khí ống khói
Được chứng nhận bởi German TÜV theo tiêu chuẩn EN 14181
Nguyên lý đo: chênh lệch áp suất
Phép đo: tốc độ dòng khí thải, lưu lượng thải, nhiệt độ
Dải đo lưu lượng: 0 ... 1.000.000 m3/h
Dải đo lưu tốc: 3 ... 30 m/s
Dải đo nhiệt độ: 0….300°C

 
HỆ THỐNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI LIÊN TỤC (CEMS)
 
Thông số kỹ thuật:
Kiểu đo: gián tiếp, lấy mẫu khí tại ống khói và đưa về trạm phân tích đặt tại chân ống khói
Phương pháp đo SO2: NDIR
Phương pháp đo NO/NO2: sensor IR
Dải đo SO2: 0 ~  2000 ppm
Dải đo NO2: 0…5000 ppm
Dải đo NO: 0…5000 ppm
Độ tuyến tính: < ±2%
Đơn vị hiển thị: ppm, mg/m3 hoặc %
Độ phân giải: 0.1vol-% hoặc 1 ppm cho các khí khác
Độ chính xác: ± 2% toàn dải đo
Độ trôi điểm Zero và reference: <±3%
Giới hạn phát hiện của dải đo thấp nhất: < 1,4%
Thời gian đáp ứng/T90: <115 giây
Độ lặp:> 30
Nhiệt độ vận hành: -5 đến +50°
Màn hình hiển thị TFT 5.5"
Kích thước: 19“, 6RU
Nguồn điện: 230V, 50/60V
Công suất tiêu thụ: 120W +  + 100 W/m của ống lấy mẫu khí
Dung tích của hệ thống điều hòa khí: 150 lít/giờ
Dung tích bơm: 3 lít/phút
Đầu lấy mẫu khí
Vật liệu: Thép 1.4571
Độ dài: 2 mét
Bao gồm bộ lọc SS 5 mm
Tích hợp tự động làm sạch bằng khí nén
Tự động chuẩn điểm Zero và chuẩn điểm span định kỳ sử dụng bình khí chuẩn
Cung cấp bao gồm
01 cabinet
60 m ống dẫn mẫu khí (dự tính)
01 đầu lấy mẫu khí
01 thiết bị phân tích 
01 bộ tích hợp tự động làm sạch bằng thổi khí
Lựa chọn thêm
Bình khí chuẩn: NO2, SO2 10 lít kèm van điều áp
Thiết bị phân tích bụi
 
Kiểu đo: trực tiếp tại điểm lấy mẫu
Phương pháp đo: sử dụng đầu đo điện ma sát (tribe electric probe)
Quy trình đo liên tục tại chỗ
Dải đo: 0 ... 100 % to 0 ... 10 (1.000) mg/m3
Nguyên lý đo: điện ma sát
Nhiệt độ khí thải: tối đa 280oC
Kiểm chuẩn: bằng phương pháp so sánh trọng lượng
Tốc độ dòng khí: từ khoảng 3m/s
Đầu ra Analog: 4..20mA
Đầu ra Digital: Error, Limit 1/2
Nguồn điện: 230/110V, 50/60Hz, 24VDC
Cung cấp bao gồm:
Máy chính
Thiết bị đo tốc độ dòng và nhiệt độ
 
Được chứng nhận bởi German TÜV theo tiêu chuẩn EN 14181
Nguyên lý đo: chênh lệch áp suất
Phép đo: tốc độ dòng khí thải, lưu lượng thải, nhiệt độ
Dải đo chênh áp: 0 ... 10 mbar 
Dải đo lưu tốc: 3 ... 30 m/s
Dải đo lưu lượng: 0 ... 1.000.000 m3/h
Dải đo nhiệt độ: 0….300°C
Nhiệt độ khí ống khói: tối đa 280oC
Nhiệt độ môi trường: -20 ... +50°C
Đầu đo đối áp tích hợp sensor nhiệt độ Thermo couple Pt100
Đầu ra Analog: 4..20mA
Đầu ra Digital: Error, Limit 1/2
Nguồn điện: 230/110V, 50/60Hz, 24VDC
Không cần chuẩn sau khi lắp đặt
Cung cấp bao gồm:
Máy chính
Thiết bị đo tốc độ dòng và nhiệt độ
 
Được chứng nhận US EPA 
Nguyên lý đo: Nhấp nháy quang học (Optical Scintillation)
Phép đo: tốc độ dòng khí thải, lưu lượng thải, nhiệt độ
Dải đo tốc độ dòng khí: 0.1 đến 40 m/giây
Độ chính xác: +/- 0.1 m/s hoặc +/- 2% kết quả đo
Độ lặp: +/- 0.1 m/s hoặc +/- 1% kết quả đo
Độ trôi dài hạn: < 1%/năm
Thời gian phản hồi: 3 đến 600 giây, tùy chọn bởi người sử dụng
Tưự động kiểm tra hiệu chuẩn: 2 đến 3 điểm trong các khoảng interval do người sử dụng lựa chọn 
Đường kính ống khói: 0.2 đến 12 mét
Không bị ảnh hưởng bởi các điều kiện môi trường như nhiệt độ, áp suất, độ ẩm
Nhiệt độ/Độ ẩm môi trường: -40 đến 60oC / 0 -100%
Nguồn sáng: 670 nm LED ánh sáng đỏ khả kiến, góc phân kỳ 5 độ
Đầu cảm ứng: 9 x 9 x 13 inches, 13lbs
Bộ điều khiểm: loại rack 19", 5 x 17 x 20 inches, 
Thổi khí làm sạch đầu đo: thường không cần thiết
Cung cấp bao gồm:
Đầu đo và bộ điều khiển
Hệ thống truyền và thu nhận dữ liệu từ trạm đo về phòng điều khiển trung tâm
Cung cấp đồng bộ
Cung cấp bao gồm
Phần mềm thu thập và quản lý dữ liệu tại trạm.
Thu thập các dữ liệu đo qua các giao diện analog hoặc digital và lưu trữ trên máy tính 
Xử lý dữ liệu đo được để tính toán các giá trị trung bình hàng ngày hoặc định kỳ
Tương thích với HĐH Windows
Hiển thị số liệu thời gian thực dưới dạng bảng biểu hoặc đồ họa
Có khả năng thiết lập điều khiển, kiểm soát trực tuyến nhằm mục đích bảo trì/kiểm tra hệ thống thông qua kết nối trực tuyến với máy tính  
Thiết bị quan trắc khí thải tự động
Hệ thống quan trắc khí thải tự động được thiết kế linh động để chủ đầu tư có thể lựa chọn phù hợp với quy mô dự án và quy định của nhà nước. Cụ thể là Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/09/2017 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường.

Hệ thống quan trắc khí thải tự động liên tục (CEMS) bao gồm thiết bị quan trắc bụi, thiết bị đo lưu lượng – nhiệt độ, thiết bị quan trắc các chỉ tiêu khí phát thải và thiết bị thu nhận xử lý dữ liệu.

Có khả năng đo được các thông số theo 
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/09/2017 như : SO2, NOx, O2, CO, H2S, NH3, bụi (PM), nhiệt độ, áp suất, lưu lượng, độ ẩm. Ngoài ra còn có thể mở rộng đo các thông số khác như HCL, HF, VOCs…..