HỆ THỐNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI LIÊN TỤC (CEMS) |
|
Thông số kỹ thuật: |
Kiểu đo: gián tiếp, lấy mẫu khí tại ống khói và đưa về trạm phân tích đặt tại chân ống khói |
Phương pháp đo SO2: NDIR |
Phương pháp đo NO/NO2: sensor IR |
Dải đo SO2: 0 ~ 2000 ppm |
Dải đo NO2: 0…5000 ppm |
Dải đo NO: 0…5000 ppm |
Độ tuyến tính: < ±2% |
Đơn vị hiển thị: ppm, mg/m3 hoặc % |
Độ phân giải: 0.1vol-% hoặc 1 ppm cho các khí khác |
Độ chính xác: ± 2% toàn dải đo |
Độ trôi điểm Zero và reference: <±3% |
Giới hạn phát hiện của dải đo thấp nhất: < 1,4% |
Thời gian đáp ứng/T90: <115 giây |
Độ lặp:> 30 |
Nhiệt độ vận hành: -5 đến +50° |
Màn hình hiển thị TFT 5.5" |
Kích thước: 19“, 6RU |
Nguồn điện: 230V, 50/60V |
Công suất tiêu thụ: 120W + + 100 W/m của ống lấy mẫu khí |
Dung tích của hệ thống điều hòa khí: 150 lít/giờ |
Dung tích bơm: 3 lít/phút |
Đầu lấy mẫu khí |
Vật liệu: Thép 1.4571 |
Độ dài: 2 mét |
Bao gồm bộ lọc SS 5 mm |
Tích hợp tự động làm sạch bằng khí nén |
Tự động chuẩn điểm Zero và chuẩn điểm span định kỳ sử dụng bình khí chuẩn |
Cung cấp bao gồm |
01 cabinet |
60 m ống dẫn mẫu khí (dự tính) |
01 đầu lấy mẫu khí |
01 thiết bị phân tích |
01 bộ tích hợp tự động làm sạch bằng thổi khí |
Lựa chọn thêm |
Bình khí chuẩn: NO2, SO2 10 lít kèm van điều áp |
Thiết bị phân tích bụi |
|
Kiểu đo: trực tiếp tại điểm lấy mẫu |
Phương pháp đo: sử dụng đầu đo điện ma sát (tribe electric probe) |
Quy trình đo liên tục tại chỗ |
Dải đo: 0 ... 100 % to 0 ... 10 (1.000) mg/m3 |
Nguyên lý đo: điện ma sát |
Nhiệt độ khí thải: tối đa 280oC |
Kiểm chuẩn: bằng phương pháp so sánh trọng lượng |
Tốc độ dòng khí: từ khoảng 3m/s |
Đầu ra Analog: 4..20mA |
Đầu ra Digital: Error, Limit 1/2 |
Nguồn điện: 230/110V, 50/60Hz, 24VDC |
Cung cấp bao gồm: |
Máy chính |
Thiết bị đo tốc độ dòng và nhiệt độ |
|
Được chứng nhận bởi German TÜV theo tiêu chuẩn EN 14181 |
Nguyên lý đo: chênh lệch áp suất |
Phép đo: tốc độ dòng khí thải, lưu lượng thải, nhiệt độ |
Dải đo chênh áp: 0 ... 10 mbar |
Dải đo lưu tốc: 3 ... 30 m/s |
Dải đo lưu lượng: 0 ... 1.000.000 m3/h |
Dải đo nhiệt độ: 0….300°C |
Nhiệt độ khí ống khói: tối đa 280oC |
Nhiệt độ môi trường: -20 ... +50°C |
Đầu đo đối áp tích hợp sensor nhiệt độ Thermo couple Pt100 |
Đầu ra Analog: 4..20mA |
Đầu ra Digital: Error, Limit 1/2 |
Nguồn điện: 230/110V, 50/60Hz, 24VDC |
Không cần chuẩn sau khi lắp đặt |
Cung cấp bao gồm: |
Máy chính |
Thiết bị đo tốc độ dòng và nhiệt độ |
|
Được chứng nhận US EPA |
Nguyên lý đo: Nhấp nháy quang học (Optical Scintillation) |
Phép đo: tốc độ dòng khí thải, lưu lượng thải, nhiệt độ |
Dải đo tốc độ dòng khí: 0.1 đến 40 m/giây |
Độ chính xác: +/- 0.1 m/s hoặc +/- 2% kết quả đo |
Độ lặp: +/- 0.1 m/s hoặc +/- 1% kết quả đo |
Độ trôi dài hạn: < 1%/năm |
Thời gian phản hồi: 3 đến 600 giây, tùy chọn bởi người sử dụng |
Tưự động kiểm tra hiệu chuẩn: 2 đến 3 điểm trong các khoảng interval do người sử dụng lựa chọn |
Đường kính ống khói: 0.2 đến 12 mét |
Không bị ảnh hưởng bởi các điều kiện môi trường như nhiệt độ, áp suất, độ ẩm |
Nhiệt độ/Độ ẩm môi trường: -40 đến 60oC / 0 -100% |
Nguồn sáng: 670 nm LED ánh sáng đỏ khả kiến, góc phân kỳ 5 độ |
Đầu cảm ứng: 9 x 9 x 13 inches, 13lbs |
Bộ điều khiểm: loại rack 19", 5 x 17 x 20 inches, |
Thổi khí làm sạch đầu đo: thường không cần thiết |
Cung cấp bao gồm: |
Đầu đo và bộ điều khiển |
Hệ thống truyền và thu nhận dữ liệu từ trạm đo về phòng điều khiển trung tâm |
Cung cấp đồng bộ |
Cung cấp bao gồm |
Phần mềm thu thập và quản lý dữ liệu tại trạm. |
Thu thập các dữ liệu đo qua các giao diện analog hoặc digital và lưu trữ trên máy tính |
Xử lý dữ liệu đo được để tính toán các giá trị trung bình hàng ngày hoặc định kỳ |
Tương thích với HĐH Windows |
Hiển thị số liệu thời gian thực dưới dạng bảng biểu hoặc đồ họa |
Có khả năng thiết lập điều khiển, kiểm soát trực tuyến nhằm mục đích bảo trì/kiểm tra hệ thống thông qua kết nối trực tuyến với máy tính |