Liên hệ
Cân kỹ thuật |
Model: BPS 51 Plus |
Hãng sản xuất: Boeco - Đức |
Xuất xứ: Ba Lan |
Tải trọng: 4500g |
Độ đọc: 0.01g |
Kích thước lồng cân mm: 195 x 195 |
Thời gian ổn định: 1.5 giây |
Hiệu chuẩn: tự động hiệu chuẩn bên trong |
Màn hình hiển thị: Màn hình LCD với Backlight |
Nhiệt độ làm việc: 10oC tới 40oC |
Nguồn cấp: 230V, 50/60Hz |
Liên hệ
Cân phân tích (cân 5 số) |
Model: BXX 22 |
Hãng sản xuất: Boeco - Đức; XX: Balan |
Màn hình cảm ứng chạm |
Khả năng cân: 82 /220 g |
Tải trọng tối thiểu: 0,001 g |
Độ đọc: 0,00001/0,0001 g |
Độ lặp: 0,000015/0,0001 g |
Độ tuyến tính: ± 0,00006/0,0002 g |
Kích thước lồng cân làm việc: ø 90 mm |
Thời gian ổn định: 6/3.5 giây |
Hiệu chỉnh: bên trong (tự động) |
Cổng giao tiếp: 2 x RS232, 2 x USB (A+B), WIFI |
Nhiệt độ làm việc: +10°C - +40°C |
Nguồn cấp: 110-230 V AC, 50/60 Hz |
Kích thước tinh/thô: 5,4 kg / 9 kg |
Liên hệ
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS hệ ngọn lửa và lò grapite |
Model: AA500 (code: 500FG/PC) |
Hãng sản xuất: PG Instruments – Anh |
Xuất xứ: Anh |
1. Tính năng kỹ thuật: |
- Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử của PGI với cấu hình kết hợp ngọn lửa và lò grapite được điều khiển qua PC và phần mềm AA Win; cấu hình chuẩn với đầu đốt cho hỗn hợp khí C2H2/ không khí; có thể tùy chọn đầu đốt N2O /acetylene và không khí / LPG |
- Phần mềm AAWin cho điểu khiển hệ thống cách toàn diện. Phù hợp với tiêu chuẩn GLP |
- Khay đèn xoay với 08 vị trí đèn HCl và được tối ưu hóa vận hành qua phần mềm AAWin3. Cường độ dòng vận hành và dòng làm ấm đèn trước khi đo được điều khiển độc lập để tối ưu hóa độ trôi do ảnh hưởng của quá trình làm ấm đèn |
- Hiệu chỉnh nền bằng đèn D2 năng lượng cao. Điều khiển đèn D2 và tùy chỉnh gương tách tia được tối ưu hóa bởi phần mềm AAWin |
- Hiệu chỉnh nền với công nghệ tự đảo chiều Self Reversal. Công nghệ hiệu chỉnh nền tự đảo chiều Self Reversal sử dụng trong phân tích các nguyên tố có đa bước sóng |
- Hệ thống với hệ thống quang học chính xác cao, giúp cho lượng truyền qua năng lượng là tối đa qua bộ đơn sắc Czerny - Turner |
- Lựa chọn thêm với bộ lấy mẫu tự động được gắn trước hệ thống máy chính |
- Lựa chọn thêm với bộ lấy mẫu ZYZcho lấy mẫu chính xác cao trong phân tích đa nguyên tố cho mở rộng lượng mẫu lớn |
- Các chức năng chính của phần mềm AAWin 3 như chế độ hấp thu - phát xạ, chiều cao peak, đỉnh peak, mode tuần tự và chế độ tích hợp |
Đặc tính hệ thống ngọn lửa |
- Hệ thống ngọn lửa với 3 tùy chọn đầu đốt: không khí/ acetylene là cấu hình tiêu chuẩn và 2 tùy chọn: N2O /acetylene và không khí / LPG |
- Đầu đốt cho hỗn hợp không khí / acetylene: |
*Ngọn lửa Không khí / Acetylene sử dụng khe cháy đơn 100mm cho cấu hình tiêu chuẩn |
*Độ nhạy cao (Cu 2ppm > 0.280Abs) |
*Ngọn lửa dễ dàng thiết lập bằng điều khiển máy tính |
- Đầu đốt cho hỗn hợp N2O /acetylene: |
*Ngọn lửa N2O / Acetylene sử dụng khe cháy đơn 50mm |
*Được sử dụng để đo các nguyên tố ít bị ion hóa như: nhôm, thiếc, titan, canxi, vanadium và molybdenum |
*Chuyển đổi từ Không khí / Acetylene sang N2O / Acetylene hoàn toàn được kiểm soát bởi phần mềm AAWin |
- Đầu đốt cho hỗn hợp không khí / LPG: |
*Sử dụng 3 khe cháy với áp suất thấp đảm bảo an toàn trong quá trình hoạt động |
*Lý tưởng cho phân tích các kim loại kiềm như: Kali, Natri, Lithium đặc biệt là khi sử dụng trong chế độ Emission (phát thải) |
- Các tính năng an toàn: |
*Cảm biến áp suất cho các khí |
*Nhận diện đầu đốt |
*Cảm biến ngọn lửa |
*Cảm biến mức xả |
*Phát hiện rò rỉ khí |
*Quá áp suất trong hòa trộn |
*An toàn cắt điện |
Đặc tính hệ thống lò graphite |
Nhiệt độ của lò gia nhiệt theo chiều ngang được điều khiển bởi hệ thống phản hồi chính xác và được thiết kế để giảm thiểu các vấn đề phân tích liên quan (nhiệt độ tối đa lên tới 3000oC) |
Các ống graphite được phủ lớp Pyrolytically được dùng làm chuẩn và được sản xuất để cải thiện hiệu năng cũng như tăng tuổi thọ |
Các ống graphite plaform cung cấp chuẩn cho thể tích mẫu đo 20µl; có thể lựa chọn thêm với các ống graphite non-platform |
Hệ thống với chế độ gia nhiệt 10 cấp cho chương trình nguyên tử hóa; có thể được cài đặt qua phần mềm AAWin |
Ống graphite được định vị với gas piston; việc thay thế ống graphite rất đơn giản với khai báo qua phần mềm AAWin |
Đặc tính an toàn |
- 'Cảm biến áp suất khí argon |
- Cảm biến lưu lượng nước |
- Cảm biến quá nhiệt |
- Bảo vệ lò graphite vỡ |
2. Thông số kỹ thuật: |
2.1 Hệ quang học: |
- Loại đơn kênh: Czerny-Turner |
- Bước sóng: 190 – 900 nm |
- Độ rộng khe phổ: 0.1nm, 0.2nm, 0.5nm, 1.0nm và 2.0nm (lựa chọn tự động bằng phần mềm) |
- Độ chính xác bước sóng: +/- 0.15nm |
- Độ lặp bước sóng: 0.2nm |
- Độ phân giải: tốt hơn 0.3nm |
- Độ ổn định đường nền: 0.005A/30min |
- Độ nhạy nguyên tố (Cu): 2 µg/ml Absorption > 0.28A (chương trình ngọn lửa) |
- Giới hạn phát hiện: Cu < 0.004 µg/ml (chương trình ngọn lửa) Cd < 0.4 x 10-12g (chương trình lò graphite) |
- Độ lặp đối với nguyên tố: Cu < 0.7% (Air/Acetylene ngọn lửa) Ba < 1.0% (Di nito oxit/Acetylene ngọn lửa) Cu < 2.0% Cd < 2.0% (Lò graphite) |
- Đặc tính nồng độ: Cu < 0.02 µg/ml, Ba < 0.15 mg/ml (N2O/Acetylene) |
- Đầu đốt: Titanium Alloy |
- Đầu phun - Micron Mist: đầu phun tùy chỉnh trơ, lưu lượng dòng từ 2ml đến 6ml/phút; ống mao quản pt/Ir cho nồng độ acid cao |
- Buồng phun: làm bằng vật liệu chống ăn mòn |
2.2 Phần mềm điều khiển AAWin: |
- Phần mềm hỗ trợ đầy đủ cho người sử dụng mới theo từng bước, tối ưu hoá các thông số hoạt động của máy, thiết lập phương pháp phân tích, chạy máy phân tích, phân tích kết quả, in ấn kết quả ... |
- Lưu trữ tất cả các số liệu, kết quả, thông số hoạt động trong một có sỏ dữ liệu dễ dàng truy cập. |
- Tự động hiệu chuẩn độ nhậy |
- Tự đông lưu trữ thời gian sử dụng đèn |
- Tự động lọc kết quả và hiển thị dữ liệu yêu cầu; có thể chuyển sang file kí tự; phần mềm cho phép lựa chọn các chương trình tối tưu |
- Thư viện các phương pháp đo mẫu tiêu chuẩn |
- Chương trình QC tự động…, tự động kiểm tra, thông báo, truy cập dữ liệu. |
3. Cung cấp bao gồm: |
Hệ thống cung cấp tiêu chuẩn bao gồm |
- Máy chính |
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng |
- Đầu đốt không khí/Acetylene |
- Đầu phun thủy tinh |
- Bộ giữ đèn cathode rỗng 8 vị trí |
- Monitor |
- Ống dẫn khí |
- Bộ tool kit |
- Ống graphite |
- Cáp kết nối |
Đèn Hollow cathode HCL cho 06 nguyên tố |
- 06 nguyên tố lựa chọn trong 15 nguyên tố phổ dụng: K, Cu, Hg, As, Pb, Zn, Cd, Cr, Ni , Fe, Mn, Se, Mg, Ag, Na (mỗi đèn cho 1 nguyên tố) |
Dung dịch chuẩn (1000 ppm) cho 06 nguyên tố |
Xuất xứ: G7 |
- Nồng độ 1chai: 1000 ppm, dung tích 500ml/chai/nguyên tố. |
- 06 lọ dung dịch chuẩn tương ứng với 06 nguyên tố kim loại |
Máy tính - máy in |
Mua nhà cung cấp tại Việt Nam |
Cấu hình tối thiểu máy tính: |
- Intel Core i3 ≥3.1GHz |
-DDRII ≥2GB |
- HDD ≥500GB |
-LAN 10/100 |
Cung cấp kèm theo: Chuột, bàn phím, màn hình ≥LCD 19” |
Cấu hình tối thiểu máy in: |
-In Laser trắng đen khổ A4, độ phân giải 600 dpi, USB2.0, Bộ nhớ: 8Mb. Tốc độ in: 18ppm, Wireless. |
Bình khí C2H2 và van điều áp phù hợp cho máy AAS |
Mua nhà cung cấp Messer - Đức tại Việt Nam |
Chụp hút khí thải và ống dẫn khí. |
Xuất xứ: Việt Nam |
- Tiếng ồn nhỏ |
-Làm bằng vật liệu chịu nhiệt, acid. |
-Hình dáng thiết kế đẹp |
-Công suất hút khí cho chế độ ngọn lửa: 8-10 M3/phút |
Máy nén khí không dầu mua tại Việt Nam (đáp ứng tiêu chuẩn với máy chính) |
Bộ Hydid cho phân tích trên máy AAS |
Model: 500-007 |
Hãng sản xuất: PG Instrument – Anh |
Xuất xứ: Anh (G7) |
1. Tính năng kỹ thuật: |
-Bộ hóa hơi lạnh Hydrid và phân tích thủy ngân Hg |
-Kỹ thuật Hydrid xác định As; Se; Sb; Sn; Te; Bi và Hg ở mức nồng độ ppb |
-Kèm theo bộ điều khiển nhiệt hấp thu |
-Cell dễ dàng cài đặt trên đầu đốt |
-Có thể sử dụng phân tích thủy ngân bộ hóa hơi lạnh |
-Độ nhạy cho hầu hết các nguyên tố là <1ng/ ml |
-Lượng mẫu yêu cầu: 2 – 2.5 ml |
-RSD <3% |
-Thời gian phân tích nhanh <30 giây |
2. Cung cấp bao gồm: |
-Bộ hóa hơi lạnh Hydrid và phân tích Hg |
-Phụ kiện chuẩn kèm theo |
-Cell hấp thu |
Hóa chất cho hệ hóa hơi Hydrid |
Xuất xứ: EU |
+ Sodium Borohydrure (NaBH4) - Đóng gói: 500g |
Hãng: Merck – Đức hoặc tương đương |
+ Sodium hydroxide PA 99% (NaOH) - Đóng gói: 1kg |
Hãng: Merck – Đức hoặc tương đương |
+ Potassium iodide GR for analysis ISO,Reag. Ph Eur (KI) - Đóng gói: 1kg |
Hãng: Merck – Đức hoặc tương đương |
+ L(+) Ascobic Acid - Đóng gói: 100g |
Hãng: Merck – Đức hoặc tương đương |
Bình khí Argon và van điều áp phù hợp cho máy AAS |
Mua nhà cung cấp Messer - Đức tại Việt Nam |
Bộ đưa mẫu tự động sử dụng cho hệ thống kết hợp ngọn lửa và lò |
Hướng dẫn sử dụng và đào tạo: |
-Giới thiệu tổng quát về thiết bị và làm quen với phần mềm |
-Hướng dẫn các phương pháp phân tích |
-Hướng dẫn thiết lập đường chuẩn và tối ưu hóa phương pháp |
- Hướng dẫn công việc bảo trì và các vấn đề kỹ thuật liên quan |
Liên hệ
Model: ICP5000DV |
Hãng sản xuất: PG instruments |
Thông số kỹ thuật |
Hệ thống quang - Quang phổ kế Echelle Grating 50 rãnh/mm - Lăng kính phân tán chéo - Tiêu cự: 400mm - Kiểm soát nhiệt độ quang phổ kế: 38oC ± 0.1oC - Cửa quang: chế độ xem kép (hướng trục và hướng tâm - Hoàn toàn điều khiển bằng máy tính) theo hướng xuyên tâm và hướng trục - Detector: CCD 1024 x 1024 pixel làm lạnh tới -30oC - Dải bước sóng: 165 - 785 nm - Độ phân giải: 0.006 nm @ 200nm |
Hệ thống RF Plasma - Tần số: 27.12 MHz, hệ thống trạng thái rắn - Dải công suất RF: 500 - 1600 W (tự động điều khiển công suất) - Điều chỉnh: Tự động phù hợp với mạng lưới |
Hệ thống nạp mẫu - Đuốc: Kính một mảnh (dòng thấp), có thể tháo rời - Buồng phun: Thủy tinh Cyclonic - Bộ hóa hơi: Thủy tinh Concentric - Hệ thống nạp mẫu: 4 kênh 12 trục bơm nhu động |
Phần mềm: - Phần mềm vận hành: ICP-Win - Thư viện nguyên tố: > 70000 phổ - Hiệu chỉnh nguyên tố: IEC - Máy tính: PC, hệ điều hành win 10, màn hình, bàn phím |
Kích thước: 106 x 67 x 75 cm |
Trọng lượng: 180Kg |
Điện áp: 120 - 240V, 50/60 Hz |
Liên hệ
Máy cất đạm |
Hãng sản xuất: Velp – Italy |
Model: UDK139 |
Xuất xứ: Italy |
Phụ kiện cung cấp bao gồm: |
Ống phá mẫu Ø42x300 mm |
Bình hứng mẫu mẫu 250ml |
Kẹp giữ ống phá mẫu |
Bút cảm ứng |
Màng bảo vệ cho màn hình cảm ứng |
Bộ ống dẫn thuốc thử (NaOH) và nước cất. |
Ống thải cho chất thải chưng cất |
Bộ ống dẫn và thải nước làm mát. |
Bình cất Phenol |
Thông số kỹ thuật |
Thiết bị được thiết kế ứng dụng để xác định ammonia, nitrogen, protein (theo phương pháp Kjeldahl), nitric (sau khử), phenol, axit bay hơi, cyanide, hàm lượng cồn, sulphur dioxide, TVBN và nitrogen (theo phương pháp Devarda). |
Bộ tạo hơi hoạt động không có áp suất lưu cho quá trình chưng cất an toàn, không thời gian trễ do chờ gia nhiệt và không cần bảo trì. |
Bộ sinh hàn được chế tạo bằng titan giúp giảm tiêu tốn nước, đảm bảo nhiệt độ ngưng luôn thấp hơn giá trị lý thuyết. |
Bộ sục bằng technopolymer đảm bảo thời gian sử dụng lâu dài. |
Cấu trúc được chế tạo bằng vật liệu techpolymer chịu ăn mòn. |
Màn hình cảm ứng mầu 3.5” |
Thời gian cho phân tích Devarda: từ 0 đến 99 phút. |
Số chương trình hoạt động: 10 chương trình. |
Độ tái lập phép đo (RSD): ≤ 1% |
Độ thu hồi: ≥ 99.5% với hàm lượng nitrogen từ 1 đến 200mg. |
Giới hạn phát hiện: ≥ 0.1mg N |
Công suất: 2100 W |
Nguồn điện: 220V, 50Hz |
Khối lượng: 26 kg |
Kích thước: 385 x 780 x 416 mm |
Thời gian chưng cất cho 100ml: 4 phút |
Thêm NaOH (kiểm): tự động |
Thêm nước cất: tự động |
Thể tích thêm NaOH (kiềm): từ 0 đến 100ml. |
Thể tích thêm nước cất: từ 0 đến 200ml. |
Thời gian chưng cất: cài đặt |
Hút chất thải chưng cất: tự động |
Điều chỉnh lưu lượng hơi: từ 10 đến 100% |
Tiêu tốn nước làm mát: 0,5 lít/phút tại 15°C, hay 1 lít/phút tại 30°C. |
Cổng kết nối: 2 x USB cho máy in, chuột. |
Liên hệ
Bơm tuần hoàn nước cho hút hơi độc |
Hãng sản xuất: Velp – Italy |
Model: JP |
Xuất xứ: Italy |
Thông số kỹ thuật |
Cấu trúc được chế tạo bằng nhựa ABS |
Tốc độ hút tối đa: 35 lít/phút |
Điều chỉnh tốc độ hút: từ 0 đến 35 lít/phút |
Áp lực hút với nước ở 15oC: 35 mmHg |
Công suất: 160 W |
Nguồn điện: 220V, 50Hz |
Khối lượng: 8.4 kg |
Kích thước: 250 x 400 x 370 mm |
Liên hệ
Bộ trung hòa hơi độc |
Hãng sản xuất: Velp – Italy |
Model: SMS |
Xuất xứ: Italy |
Thiết bị được thiết kế để trung hòa hơi độc và ăn mòn. Hoạt động theo 3 giai đoạn: |
Ngưng tụ |
Trung hòa bằng axit hay kèm. |
Hấp thụ bằng cacbon hoạt tính (lựa chọn thêm). |
Cấu trúc được chế tạo bằng thép không gỉ, sơn phủ epoxy. |
Khối lượng: 3.5 kg |
Kích thước: 190 x 500 x 300 mm |
Liên hệ
Bộ phá mẫu 6 vị trí (Phá mẫu thường) |
Hãng sản xuất: Velp – Italy |
Model: DK6 |
Xuất xứ: Italy |
Cung cấp bao gồm |
Giá giữ ống phá mẫu |
Bộ chụp hút khí độc |
Giá giữ hệ thống |
Ống phá mẫu Ø 42x300 mm, 250ml |
Thông số kỹ thuật |
DK series là thiết bị phá mẫu được phát triển cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ xác định Nitrơ và đạm theo phương pháp Kjeldahl (TKN) trong thực phẩm đến phân tích môi trường (Nhu cầu oxy hóa học COD) và ứng dụng trong hóa dược. |
Khối gia nhiệt bằng nhôm không yêu cầu bảo trì và đảm bảo phá mẫu đồng nhất với độ tin cậy cao. |
Cấu trúc được chế tạo bằng thép không gỉ sơn phủ epoxy. |
Màn hình tinh thể lỏng hiển thị 2 dòng |
Cổng kết: RS232 |
Độ chính xác nhiệt độ: ±0.5 °C |
Lựa chọn đơn vị: °C hay °F |
Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng đến 450°C |
Chương trình cài đặt: 20 chương trình với 4 bước gia nhiệt cho mỗi chương trình. |
Cài đặt thời gian: từ 001 đến 999 phút |
Nguồn điện: 230 V / 50-60Hz |
Khả năng phá mẫu: 6 x ống 250 ml (Ø 42 mm) |
Công suất: 1100 W |
Khối lượng: 16.2 kg |
Kích thước: 295x462x546 mm |
Liên hệ
Model Lab 875 (Order no. 285206720) |
Hãng sản xuất: SI ANALYTICS – Đức |
(Sản xuất tại Đức) |
- Khoảng đo pH: -2.0 …+20.0pH. Độ phân giải: 0.1; Độ chính xác (+/- 1 digit): +/- 0.01; -2.000 … +19.999pH |
Độ phân giải: 0.001. Độ chính xác (+/- 1 digit): +/-0.005 |
- Khoảng đo mV: -1200.0 … +1200.0mV. Độ phân giải: 0.1. Độ chính xác (+/- 1 digit): +/- 0.3; -2500 … +2500mV. Độ phân giải: 1. Độ chính xác (+/- 1 digit): +/-1 |
- Khoảng đo nhiệt độ: -5.0 ..+105.0oC. Độ phân giải: 0.1. Độ chính xác (+/- 1 digit): +/- 0.1. Tự động chuyển sang điều chỉnh nhiệt độ bằng tay nếu không kết nối điện cực nhiệt độ. - Bù trừ nhiệt độ tự động hoặc bằng tay |
- Hiệu chuẩn tự động 1 .. 5 điểm |
- Bộ nhớ hiệu chuẩn: Max. 10 |
- Thời gian hiệu chuẩn: 1 – 999 ngày |
- Kết nối máy tính bằng giao diện Mini USB-B |
- Cổng kết nối điện cực: Digital plug |
- Chỉ có 1 cổng kết nối, mỗi lần đo 1 điện cực |
- Với thiết kế là loại máy đo đa chỉ tiêu pH/mV/Độ |
dẫn/TDS/Độ mặn/Oxy hòa tan/Nhiệt độ nên máy có thể kết |
nối điện cực model LF413T IDS (option) để đo EC/TDS/Độ |
mặn/Nhiệt độ và điện cực model FDO 1100 IDS (option) để |
đo Oxy hòa tan/Nhiệt độ |
* Chức năng đo EC/TDS/Độ mặn/Nhiệt độ (Điện cực model LF413T IDS): |
- Khoảng đo độ dẫn: 0.000 … 1.999 +/- S/cm; 0.00 … 19.99 +/-S/cm; 0.0 … 199.9 +/-S/cm; 200 … 1999 +/- S/cm; 2.00 …19.99 mS/cm; 20.0 … 199.9 mS/cm; 200 … 1000 mS/cm. Độ phân giải: 0.001 +/-S/cm; 0.01 +/-S/cm; 0.1 +/-S/cm; 1 +/-S/cm; 0.01 mS/cm; 0.1 mS/cm; 1 mS/cm. Độ chính xác (+/-1 chữ số): +/-0.5% khoảng đo |
- Khoảng đo TDS: 0 … 1999 mg/l. Độ phân giải: 1. Độ chính xác (+/- 1 chữ số): +/- 0.5% |
- Khoảng đo độ mặn: 0.0 … 70 0 /00. Độ phân giải: 1. Độ chính xác (+/- 1 chữ số): +/- 0.1 (+5 …+250C); +/- 0.2 (+25 …+30oC) |
Liên hệ
Model: Lab 745 |
Hãng sản xuất: SI analytics -đức |
Xuất xứ: Đức |
Khoảng đo nồng độ oxy: 0 ... 20 mg/l. Độ phân giải: 0.01 mg/l. Độ chính xác: ±1 chữ số, ±0.5% khoảng đo |
Khoảng đo oxy bảo hòa: 0 ... 200 %. Độ phân giải: 1%. Độ chính xác: ±1 chữ số, ±0.5% khoảng đo |
Khoảng đo nhiệt độ: -10 ... 1000C. Độ phân giải: 0.10C. Độ chính xác: ±0.10C (5 ... 500C) |
Bù trừ nhiệt độ tự động với sensor nhiệt độ loại NTC30kOhm hoặc nhiệt độ cố định |
Cổng kết nối: điện cực loại 8-pole , 4-pole giao diện USB |
Hiệu chuẩn tự động 1 điểm |
Màn hình hiển thị dạng đồ họa LCD, 128 x 64 Pixel |
Bộ nhớ 4000 kết quả với ngày giờ, thời gian, nhiệt độ |
Điều khiển bằng vi xử lý |
Giao diện kết nối máy tính: USB |
Nhiệt độ làm việc: -10 ... 550C |
Vật liệu thân máy: Bằng nhôm IP40 |
An toàn điện: EN 61326 calss B |
Kích thước: 145 x 185 x 55 mm. Trọng lượng: 750 gam |
Điện: AC Adaptor 230V |
Thông số kỹ thuật điện cực |
Thân nhựa với chức năng bù trừ nhiệt độ |
Khoảng đo nhiệt độ: -5 ... 450C |
Kích thước: Ø12 x 120 mm |
Cáp nối 1 mét |
Cung cấp bao gồm: |
+ Máy đo oxy hòa tan/Nhiệt độ để bàn điện tử hiện số model LAB 745 |
+ Điện cực đo oxy hòa tan/Nhiệt độ model OX 1113T cáp nối 1 mét |
+ 3 màn điện cực thay thế, 10 tube dung dịch châm điện cực và dụng cụ vệ sinh điện cực |
+ Giá đỡ điện cực, AC Adpater 230V với 4 đầu cắm và hướng dẫn sử dụng đa ngôn ngữ |
Liên hệ
Model: BD600 Hãng: Aqualitic- Đức Order code: 2444460 |
Phương pháp: manometric, không thủy ngân, sensor áp suất điện tử |
Ứng dụng: BOD5, BOD7, OECD 301F |
Đơn vị hiển thị giá trị BOD: mg/l |
Thao tác đơn giản và hiệu quả |
Tự động lưu lại các kết quả đo |
Khoảng đo: từ 0–40, 0-80, 0-200, 0-400, 0-800, 0-2000, 0–4000 mg/l BOD |
Hiển thị: B.O.D-mg/l, 128x240 pixel, 45x84mm backlit |
Các kết quả đo: dãy đo BOD, thể tích, thời gian còn lại, thời gian đo |
Lựa chọn khoảng thời gian đo: 1-28 ngày |
Tự khởi động dựa theo sự cân bằng nhiệt của mẫu |
Cấp độ bảo vệ: IP54 (cho đầu sensor) |
Giao diện: cổng USB |
Nguồn cung cấp: pin |
Kích thước (LxWxH): 375x181x230 mm |
Phụ kiện kèm theo: |
Chai potassium hydrocide |
Chai chất ức chế nitrification Hướng dẫn sử dụng |
Chai chứa mẫu Flask lấy mẫu |
Liên hệ
Model: TC 135 S Order code: 2438200 Hãng sản xuất:Aqualitic- Đức |
Xuất xứ: Áo |
Thể tích: 135 Lít |
Nhiệt độ phá mẫu |
20oC: xác định BOD |
4oC: chứa mẫu |
25oC: dùng trong sinh học |
37oC: nuối cấy vi sinh |
Dùng trong công nghệ thực phẩm |
Dùng trong phòng thí nghiệm |
Khoảng nhiệt độ làm việc: 2oC ~ 40oC , với điều chỉnh tăng 0.1oC |
Sai số cho phép: ± 1oC ( ±0.5oC tại 20oC (BOD)) |
Hiển thị kết quả chính xác trên màn hình LED |
Độ phân giải: 0.1oC |
Quạt: 320m3/giờ. |
Nguồn: 230V/50Hz |
03 kệ đỡ bằng kim lọai, có tích hợp sẵn 4 ổ cắm điện bên trong |
Liên hệ
Hãng: Aqualitic - Đức Model: Thermoreactor RD 125 |
Sử dụng để phá mẫu xác định các chỉ tiêu như: COD (150oC), TOC (120oC)… |
Nhiệt độ cài đặt sẵn: 100/120/150oC |
Gia nhiệt: từ 20 đến 150oC trong 12 phút |
Dãy thời gian cài đặt: 30/60/120 phút, hoạt động liên tục |
Số vị trí ống phá mẫu: 24 lỗ đk 16.2mm ± 0.2 mm |
Nguồn điện: 220-240VAC/50-60Hz |
Vật liệu thiết bị: |
+ Vỏ thiết bị: ABS |
+ Grid bảo vệ: PPS |
+ Nắp: PC |
+ Block insert: PBT |
+ Block gia nhiệt: Aluminium |
Liên hệ
Khu vực ứng dụng
Phát hiện nhanh chóng và không phá hủy kim loại quý
Phân tích cấp kim loại quý
Phân tích hàm lượng kim loại quý
Công nghiệp cầm đồ, công nghiệp trang sức, ngân hàng, trung tâm kiểm tra trang sức, tái chế kim loại quý, phân tích phòng thí nghiệm nghiên cứu vật liệu kim loại, vv
Ứng dụng sản phẩm
Kim loại quý, như vàng, bạc, bạch kim, bạc;
Kim loại hỗn hợp hoặc hợp kim kim loại khác;
Vật liệu trang trí, như nhẫn, dây chuyền, vòng đeo tay, dây đeo đồng hồ, khóa thắt lưng, vàng thỏi, tiền xu, tượng, v.v.;
Các tính năng: di động, không phá hủy, nhanh chóng, chính xác, hoạt động một chạm.
Mô hình | Phạm vi phân tích chế độ cấu hình tiêu chuẩn, như các yếu tố đặc biệt, có thể được thêm vào |
Máy phân tích kim loại quý TrueX |
Fe, Co, Ni, Cu, Zn, Se, Ru, Rh, Pd, Ag, Cd, In, Ir, Pt, Au, Pb, 16 nguyên tố có thể được phân tích |
CÂN NẶNG |
1.6Kg (có pin) |
KÍCH THƯỚC |
254 × 79 × 280mm (L × W × H |
NGUỒN XUẤT KHẨU |
Có thể điều chỉnh tự do lưu lượng đường ống tối đa 50KV / 200μA, mục tiêu Agtarget (tiêu chuẩn), |
PHÁT HIỆN |
Máy dò SDD cho TrueX® |
THAY ĐỔI PHÁT HIỆN |
Tất cả các yếu tố giữa Mg và U. |
HỆ THỐNG HIỂN THỊ |
Màn hình cảm ứng điện trở công nghiệp với kích thước màn hình 4,3 ". Hệ điều hành độc quyền và phần mềm phân tích Nhiều ngôn ngữ bao gồm tiếng Anh Tự động điều chỉnh độ sáng màn hình theo độ sáng môi trường. |
XỬ LÍ DỮ LIỆU |
Bộ nhớ 32GB. USB, bluetooth, WIFI, Internet; dụng cụ có thể được cấu hình và sửa chữa từ xa. Dữ liệu có thể được xuất qua EXCEL hoặc PDF. Người dùng có thể tùy chỉnh các báo cáo bằng cách thêm logo, địa chỉ, kết quả kiểm tra, phổ và các thông tin khác của |
TẢN NHIỆT |
Được trang bị bộ tản nhiệt hình chữ T chuyên dụng để |
AN TOÀN |
Được tích hợp công nghệ DoubleBeam để tự động phát hiện mặt trước của mẫu, nhằm cải thiện sự an toàn Vali chống nước, chống bụi và chống sốc. |
HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN |
Quản lý pin thông minh thông qua bus MSBUS, theo dõi thời gian thực dung lượng pin còn lại và pin dự phòng. Pin tuân thủ các quy định vận chuyển hàng không của hàng nguy hiểm. Một pin duy nhất có thể kéo dài 8 giờ. |
Liên hệ
Model: TrueX RoHS (TrueX 600) |
Đặc điểm |
1. Nhỏ, nhẹ và dễ mang theo. |
2. chip xử lý tốc độ cao, thuật toán tiên tiến và phần mềm đáp ứng cao để phân tích nhanh hơn. |
3. Ống X quang hiệu suất cao, độ phân giải siêu cao |
Detector kết hợp với xử lý đa kênh kỹ thuật số cho ra độ phân giải siêu cao. |
4. Màn hình cảm ứng điện trở công nghiệp cho hiệu suất cao hơn, đồng thời tránh phải cởi bỏ găng tay khi vận hành. |
5. Quản lý pin thông minh: giám sát dung lượng còn lại của pin và dự phòng pin thông qua bus MSBUS. |
6. Tự động chuyển sang chế độ chờ khi không sử dụng và phục hồi sau khi máy được chọn, giúp tiết kiệm điện và kéo dài thời gian làm việc; TrueX cũng sẽ đưa ra báo thức khi nhiệt độ hoặc độ ẩm môi trường vượt quá phạm vi áp dụng. |
7. Trên TrueX, người dùng có thể tùy chỉnh các báo cáo bằng cách thêm logo, địa chỉ, kết quả kiểm tra, địa chỉ công ty và thông tin mẫu (chẳng hạn như mô tả sản phẩm, xuất xứ của sản phẩm và số lô). |
8. TrueX được xây dựng với công nghệ double beam có thể tự động cảm nhận liệu có mẫu tại cửa sổ đo. Đây cũng là một tính năng an toàn và bảo vệ. Độ sáng của hiển thị TrueX được tự động điều chỉnh theo độ sáng môi trường.. |
9. TrueX có thể được cấu hình và bảo trì một cách từ xa thông qua Internet. |
10. Thuật toán mới của TrueX tối ưu hóa độ phân giải phổ, vì vậy có thể đạt được giới hạn phát hiện thấp hơn, có thể so sánh với các dụng cụ phòng thí nghiệm quy mô lớn. |
11. Thiết kế đường dẫn quang UltraX siêu ngắn có thể cải thiện đáng kể hiệu ứng kích thích yếu tố ánh sáng, mà không có tình trạng rơi / lấp đầy. |
12. TrueX có hệ thống cảm biến môi trường tích hợp bao gồm các điều kiện như nhiệt độ, bụi độ ẩm và những người khác. |
Ứng dụng: |
Phân tích các yếu tố độc hại bị hạn chế trong tiêu dùng |
Phân tích thành phần và xác định các bộ phận kim loại/ ốc vít; |
Phân tích Clo và brom trong vật liệu polymer và các sản phẩm nhựa; |
Phân tích Cadmium, chì và thủy ngân trong vật liệu đóng gói; |
Linh kiện điện tử, đầu nối, dây cáp, vv trong cadmium, chì, brom, thủy ngân, crom và các nguyên tố khác; |
Chất hàn - trạng thái của nguyên liệu thô và hàm lượng thiếc, chì, đồng, bạc, bismuth, cadmium và các nguyên tố khác trong chất hàn ở các giai đoạn sử dụng khác nhau; |
Các thành phần điện tử có độ tin cậy cao có chứa đủ lượng chì hay không. |
Thông số kỹ thuật: |
Trọng lượng: 1.6 kg |
Kích thước: 254 x 79 x 280 mm(L x W x H) |
Detector: BOOST Si-PIN detector |
Dải phân tích: Phân tích tất cả các nguyên tố từ Mg đến U |
Hiển thị: |
- Màn hình cảm ứng điện trở công nghiệp 4,3inch |
- Ngôn ngữ: tiếng Anh và tiếng Trung |
- Tự động điều chỉnh độ sáng màn hình theo ánh sáng môi trường. |
Bộ nhớ: 32GB |
Kết nối băng USB, Bluetooth.WIFI hoặc internet |
Dữ liệu có thể được xuất qua EXCEL hoặc PDF. Người dùng có thể tùy chỉnh báo cáo bằng cách thêm biểu trưng, địa chỉ, kết quả kiểm tra, phổ công ty và các sản phẩm khác của công ty (chẳng hạn như mô tả sản phẩm, nguồn gốc và lô hàng con số). |
Tản nhiệt: Được trang bị bộ tản nhiệt hình chữ T chuyên dụng để tản nhiệt. |
Thời lượng pin: có thể kéo dài tới 8h |
Liên hệ
Ứng dụng: '- Đo các kim loại quý - Đo các chất độc hại RoHS - Phân tích các chất từ Sulfur tới Uranium |
Thiết kế nhỏ gọn và nhẹ |
Giá đỡ linh hoạt cho phép kiểm tra các phần khác nhau của cùng một mẫu |
Tích hợp camera: người dùng có thể quan sát vị trí mẫu tại bất kỳ thời điểm nào thông qua camera 5 megapixel tích hợp sẵn |
Tự động chuẩn trực: Bộ tự động chuẩn trực và lọc cho phép máy có thể phân tích các ứng dụng khác nhau và đảm bảo thiết bị có thể phù hợp với các yêu cầu kiểm tra. |
Phần mềm: Tích hợp phần mềm mới nhất, giúp người dùng dễ dàng vận hành và đào tạo. Giao diện dễ sử dụng cho phép bất kỳ ai có thể vận hành thiết bị. |
Thông số kỹ thuật: |
Dải đo các nguyên tố: S tới U |
Loại mẫu: Rắn, bột |
Dải nguyên tố phân tích: 1ppm tới 99.99% |
Có khả năng phân tích đồng thời các nguyên tố |
Nhiều tùy chọn phân tích và mô hình định danh |
Mô hình hiệu chỉnh ma trận độc lập |
Chương trình hồi quy phi tuyến tính đa biến |
Độ chính xác phân tích: 0.05% (hàm lượng ≥ 96%) |
Độ ẩm vận hành: ≤ 70% |
Nguồn: 220VAC |
Kích thước buồng mẫu: 105 x 150 x 110 mm |
Trọng lượng: 5 kg |
Hiển thị từ 41 đến 80 trên 137 bản ghi - Trang số 2 trên 4 trang