Model: HI 98703 |
Hãng sản xuất: Hanna Instruments |
Xuất xứ: Romania |
Tuân thủ EPA - HI98703 đáp ứng yêu cầu của EPA và phương pháp chuẩn để đo độ đục. Khi máy ở chế độ EPA, tất cả các kết quả đo độ đục được làm tròn để đáp ứng yêu cầu báo cáo. |
Hiệu chuẩn - Hiệu chuẩn độ đục hai, ba, bốn điểm bằng dung dịch chuẩn kèm (<0,1, 15, 100, 750 NTU). Điểm chuẩn có thể được đổi nếu chuẩn người dùng được sử dụng. |
Dung dịch chuẩn độ đục AMCO AEPA-1 - AMCO AEPA-1 cung cấp được công nhận theo chuẩn chính của USEPA. Chuẩn không độc hại được làm bằng polymer styrene divinylbenzene đồng nhất về kích thước và tỷ trọng. Dung dịch chuẩn có thể tái sử dụng và ổn định với hạn sử dụng dài. |
Dữ liệu GLP - HI98703 có tính năng GLP hoàn chỉnh (Thực hành phòng thí nghiệm tốt) cho phép truy xuất nguồn gốc của tình trạng chuẩn. Dữ liệu bao gồm các điểm chuẩn, ngày tháng, và thời gian. |
Ghi dữ liệu - Lên đến 200 phép đo có thể được lưu trữ trong bộ nhớ nội bộ và truy hồi bất cứ lúc nào. |
Truyền dữ liệu- Để lưu trữ hoặc phân tích thêm, dữ liệu được ghi có thể được tải về máy tính Windows bằng cổng USB và phần mềm HI 92000 |
Màn hình đồ họa LCD - Một màn hình LCD đồ họa cung cấp giao diện thân thiện người dùng. Tất cả các thông điệp bằng văn bản đồng dễ đọc. |
Thông số kỹ thuật: |
Thang Đo: 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 1000 NTU |
Độ phân giải: 0.01; 0.1; 1 NTU |
Chọn thang tự động |
Độ chính xác: ±2% giá trị cộng với 0.02 NTU |
Độ lặp: ±1% giá trị hoặc 0.02 NTU, với giá trị nào lớn hơn |
Ánh Sáng lạc: < 0.02 NTU |
Detector: tế bào quang điện silicon |
Nguồn sáng: tungsten filament lamp |
Tuổi thọ đèn: tốt hơn 100000 giá trị đọc. |
Phương pháp: nephelometric theo tỉ lệ (90° & 180°), tỷ lệ ánh sáng tán xạ và truyền qua, phù hợp với phương pháp USEPA 180.1 và phương pháp chuẩn 2130B |
Chế độ đo: bình thường, trung bình, liên tục |
Chuẩn độ đục: < 0.1, 15, 100, and 750 NTU |
Hiệu chuẩn: 2,3 hoặc 4 điểm |
Bộ nhớ ghi: 200 bản ghi |
Kết nối: USB hoặc RS232 |
Môi trường: 0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ |
Nguồn điện: 4 pin kiềm 1.5V AA hoặc adapter AC ;tự động tắt sau 15 phút không sử dụng |
Kích thước: 224 x 87 x 77 mm (8.8 x 3.4 x 3.0”) / 512 g (18 oz) |
Cung cấp gồm: 5 cuvet đo có nắp, cuvet hiệu chuẩn HI98703-11, dầu silicon, khăn lau cuvet, pin, adapter, hướng dẫn và vali đựng máy |
Model: HI 98703 |
Hãng sản xuất: Hanna Instruments |
Xuất xứ: Romania |
Tuân thủ EPA - HI98703 đáp ứng yêu cầu của EPA và phương pháp chuẩn để đo độ đục. Khi máy ở chế độ EPA, tất cả các kết quả đo độ đục được làm tròn để đáp ứng yêu cầu báo cáo. |
Hiệu chuẩn - Hiệu chuẩn độ đục hai, ba, bốn điểm bằng dung dịch chuẩn kèm (<0,1, 15, 100, 750 NTU). Điểm chuẩn có thể được đổi nếu chuẩn người dùng được sử dụng. |
Dung dịch chuẩn độ đục AMCO AEPA-1 - AMCO AEPA-1 cung cấp được công nhận theo chuẩn chính của USEPA. Chuẩn không độc hại được làm bằng polymer styrene divinylbenzene đồng nhất về kích thước và tỷ trọng. Dung dịch chuẩn có thể tái sử dụng và ổn định với hạn sử dụng dài. |
Dữ liệu GLP - HI98703 có tính năng GLP hoàn chỉnh (Thực hành phòng thí nghiệm tốt) cho phép truy xuất nguồn gốc của tình trạng chuẩn. Dữ liệu bao gồm các điểm chuẩn, ngày tháng, và thời gian. |
Ghi dữ liệu - Lên đến 200 phép đo có thể được lưu trữ trong bộ nhớ nội bộ và truy hồi bất cứ lúc nào. |
Truyền dữ liệu- Để lưu trữ hoặc phân tích thêm, dữ liệu được ghi có thể được tải về máy tính Windows bằng cổng USB và phần mềm HI 92000 |
Màn hình đồ họa LCD - Một màn hình LCD đồ họa cung cấp giao diện thân thiện người dùng. Tất cả các thông điệp bằng văn bản đồng dễ đọc. |
Thông số kỹ thuật: |
Thang Đo: 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 1000 NTU |
Độ phân giải: 0.01; 0.1; 1 NTU |
Chọn thang tự động |
Độ chính xác: ±2% giá trị cộng với 0.02 NTU |
Độ lặp: ±1% giá trị hoặc 0.02 NTU, với giá trị nào lớn hơn |
Ánh Sáng lạc: < 0.02 NTU |
Detector: tế bào quang điện silicon |
Nguồn sáng: tungsten filament lamp |
Tuổi thọ đèn: tốt hơn 100000 giá trị đọc. |
Phương pháp: nephelometric theo tỉ lệ (90° & 180°), tỷ lệ ánh sáng tán xạ và truyền qua, phù hợp với phương pháp USEPA 180.1 và phương pháp chuẩn 2130B |
Chế độ đo: bình thường, trung bình, liên tục |
Chuẩn độ đục: < 0.1, 15, 100, and 750 NTU |
Hiệu chuẩn: 2,3 hoặc 4 điểm |
Bộ nhớ ghi: 200 bản ghi |
Kết nối: USB hoặc RS232 |
Môi trường: 0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ |
Nguồn điện: 4 pin kiềm 1.5V AA hoặc adapter AC ;tự động tắt sau 15 phút không sử dụng |
Kích thước: 224 x 87 x 77 mm (8.8 x 3.4 x 3.0”) / 512 g (18 oz) |
Cung cấp gồm: 5 cuvet đo có nắp, cuvet hiệu chuẩn HI98703-11, dầu silicon, khăn lau cuvet, pin, adapter, hướng dẫn và vali đựng máy |