Hệ thống quan trắc nước thải tự động liên tục là một hệ thống gồm các thiết bị đáp ứng yêu cầu kỹ thuật được quy định chi tiết tại Thông tư 24/2017/TT-BTNMT nhằm thực hiện theo dõi tình trạng và chất lượng nguồn thải nước thải một cách liên tục, tự động giúp chủ nguồn thải, cơ quan quản lý nhà nước giám sát chặt chẽ việc xả nước thải tại mọi thời điểm và có các biện pháp giải quyết, ứng cứu kịp thời khi xảy ra sự cố (nếu có).
1. Một hệ thống quan trắc nước thải tự động liên tục bao gồm các thiết bị cơ bản như:
Cảm biến đo các chỉ tiêu (sensors): phụ thuộc vào tính chất nguồn xả thải mà có các sensor đo tương ứng như: lưu lượng vào ra, COD, BOD, TSS, độ màu, pH, nhiệt độ, Tổng Nito (TN), Tổng phốt pho (TP), PO4, NH3, tổng dầu mỡ khoáng, các kim loại,…
Thiết bị lưu trữ, truyền nhận dữ liệu (Datalogger): Mục đích lưu trữ và hiển thị dữ liệu tại trạm, đồng thời truyền dữ liệu theo đúng định dạng chuẩn được quy định tại Thông tư 24/2017/TT-BTNMT về Sở Tài nguyên Môi trường địa phương.
Hệ thống lấy mẫu nước tự động: nhằm giúp cơ quan quản lý có thể lấy mẫu tự động hoặc thủ công từ xa thông qua các thiết bị có kết nối internet mọi lúc mọi nơi khi có bất kỳ thông số nào vượt ngưỡng.
Các thiết bị phụ trợ như: hệ thống làm sạch bằng khí nén, tủ hệ thống chứa các module hiển thị và cấp nguồn cho hệ thống, camera giám sát nguồn thải, các thiết bị phụ trợ khác.
2. Sơ đồ nguyên lý hệ thống quan trắc nước thải tự động liên tục
Sơ đồ nguyên lý hệ thống quan trắc nước thải tự động liên tục Chú thích:
Bộ đo lưu lượng kênh hở
Bơm nước
Bể chảy tràn
Các sensor đo
Dataloger: quản lý hệ thống
Thiết bị truyền tín hiệu
Thiết bị nhận tín hiệu
PC: tại trung tâm quản lý hệ thống từ xa.
UPS: cấp nguồn duy trì hoạt động hệ thống
Hệ thống làm sạch tự động
Thiết bị lấy mẫu nước tự động
3. Các sensor đo trong nhà trạm quan trắc nước thải tự động online
Theo Điều 25 Mục 6 về Quan trắc nước thải của Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định: Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường hiện hành và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.
Như vậy các thông số cần quan trắc trong hệ thống quan trắc tự động được quy định bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền, cụ thể là Sở tài nguyên, Trung tâm quan trắc của các địa phương. Đồng thời các thông số cần quan trắc cũng phụ thuộc vào tính chất nguồn xả thải ví dụ như nước thải nhà máy thực phẩm, nhà máy dệt nhuộm có các thông số quan trắc khác nhau.
Tuy nhiên, cơ bản các thông số quan trắc của một trạm quan trắc nước thải online cần có bao gồm các thông số như Nhiệt độ, pH, COD, TSS, Lưu lượng thải đầu vào và đầu ra, ngoài ra còn có các thông số khác theo tính chất nguồn thải. Thông số kỹ thuật các chỉ tiêu đo a. Sensor đo pH/Nhiệt độ (tích hợp)
- Dải đo: 0 – 14 pH
- Độ chính xác: ± 0.1 pH
- Cấp bảo vệ: IP 68
- Nhiệt độ: 0 - 80 oC
- Chiều dài cáp tiêu chuẩn: 6m b. Sensor đo COD/TSS
- Phương pháp đo: công nghệ đo UV
- Dải bước sóng: 200 – 800 nm
- Dải đo COD: 0 – 500 mg/l hoặc tùy chọn dải đo theo yêu cầu
- Dải đo TSS: 0 – 300 mg/l hoặc tùy chọn dải đo theo yêu cầu
- Chu kỳ đo: tối thiểu 60s, có thể cài đặt
- Nhiệt độ: -5 tới 60oC
- Cấp bảo vệ: IP68
- Tự động làm sạch bằng khí nén c. Tổng nito
- Phương pháp đo: Quang phổ
- Dải đo: 0 – 200 mg/l (có thể tùy chọn dải đo khác)
- Thời gian đo: tùy chọn thời gian đo hoặc thủ công
- Nhiệt độ làm việc: 5 tới 50 oC
- Đầu ra: 4-20mA
- Nguồn cấp: 220V, 50Hz d. Tổng phốt pho
- Phương pháp đo: quang phổ
- Dải đo: 0 – 30 mg/l (có thể tùy chọn dải đo khác)
- Thời gian đo: tùy chọn thời gian đo hoặc thủ công
- Nhiệt độ làm việc: 5 tới 50oC
- Đầu ra: 4-20 mA
Nguồn cấp: 220V, 50Hz.
e. Đo các kim loại nặng như Cr, Zn, As, Cu, Ni, Fe, Mn, Pb….
- Phương pháp đo: Quang phổ
- Dải đo: có thể tùy chọn đáp ứng theo thông tư 24/2017/TT-BTNMT
- Nhiệt độ làm việc: 5 tới 50oC
- Đầu ra: 4-20mA
- Nguồn cấp: 220V, 50Hz
*Ngoài ra còn một số các chỉ tiêu khác theo QCVN 40/2011/ BTNMT, VITES sẽ gửi báo giá theo yêu cầu của khách hàng.
4. Đo lưu lượng kênh hở dùng máng Parshall
- Công nghệ đo siêu âm không tiếp xúc
- Dải đo: 0 – 5 m/s
- Độ chính xác: ± 1%
- Đầu ra: 4-20mA hoặc RS485
- Nhiệt độ hoạt động: -22 tới 60oC
- Cấp bảo vệ: IP68
- Nguồn cấp 24VDC
* Ngoài việc sử dụng sensor đo bằng sóng siêu âm trong máng Parshall để đo lưu lượng nước thải, trong thực tế, tùy từng điều kiện mà có thể sử dụng phương án đo lưu lượng trong ống kín bằng công nghệ điện từ với độ chính xác cao hơn, giá thành rẻ hơn và thời gian thi công nhanh hơn so với dùng máng Parshall.
5. Thiết bị lấy mẫu nước tự động
Thiết bị lấy mẫu nước tự động theo nguyên lý hút mẫu chân không với khả năng kiểm soát ổn nhiệt.
Chức năng: khi một trong các chỉ tiêu phân tích nào đó vượt mức giới hạn đã cài đặt trước thì thiết bị tự động lấy mẫu, lưu mẫu, bảo quản lạnh và ghi nhận thời gian lấy mẫu lấy mẫu
Số lượng mẫu lấy: 12 chai, 2,9 lit/chai
Nhiệt độ bảo quản: +4oC
Sensor nhiệt độ: Pt100
Chiều cao hút mẫu 7,5m
Thể tích lấy mẫu: 20-350ml
Đầu vào: 0/ 4-20mA
Khả năng kết nối với máy tính để lấy dữ liệu lấy mẫu
6. Phần mềm quản lý và truyền dữ liệu
- Kết nối tới các sensor/analyzer/transmitter để hiển thị các giá trị đo lường.
- Phần mềm có chức năng ghi lại dữ liệu quan trắc, trạng thái trạm, tình trạng vượt ngưỡng các thông số đo.
- Phần mềm cho phép quan sát nhanh xu hướng thay đổi của các thông số đo thông qua đồ thị.
- Dữ liệu được lưu giữ đồng thời tại cơ sở dữ liệu và hai dạng file text (*.txt) (theo qui định) và file *.csv, truyền file *.txt đến các FTP server theo nhịp thời gian khai báo.
- Tên và cấu trúc file *.txt tuân theo qui định hiện hành của nhà nước Việt Nam. Cho phép xuất báo cáo theo nhiều định dạng thông dụng.
- Tích hợp phần mềm WebServer phục vụ các chức năng tra cứu nhanh số liệu đo và điều khiển thủ công thiết bị lấy mẫu. Cho phép người dùng có thể truy cập tới Datalogger tại trạm bằng địa chỉ IP tĩnh của trạm quan trắc từ máy tính hoặc điện thoại, máy tính bảng có kết nối Internet.
Hệ thống quan trắc khí thải tự động (ONLINE) Hệ thống quan trắc khí thải tự động được thiết kế linh động để chủ đầu tư có thể lựa chọn phù hợp với quy mô dự án và quy định của nhà nước. Cụ thể là Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/09/2017 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường. Hệ thống quan trắc khí thải tự động liên tục (CEMS) bao gồm thiết bị quan trắc bụi, thiết bị đo lưu lượng – nhiệt độ, thiết bị quan trắc các chỉ tiêu khí phát thải và thiết bị thu nhận xử lý dữ liệu.
Có khả năng đo được các thông số theo Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/09/2017 như : SO2, NOx, O2, CO, H2S, NH3, bụi (PM), nhiệt độ, áp suất, lưu lượng, độ ẩm. Ngoài ra còn có thể mở rộng đo các thông số khác như HCL, HF, VOCs….
Thông số kỹ thuật chi tiết của hệ thống quan trắc khí thải tự động liên tục (CEMS) như sau: Kết cấu sản phẩm
Hệ thống quan trắc khí thải liên tục (CEMS) do hệ thống con quan trắc bụi, hệ thống con quan trắc khí ô nhiễm, hệ thống con quan trắc thông số khí, hệ thống kiểm soát và thu nhận xử lý dữ liệu 4 bộ phận cấu thành. Có thể quan trắc các SO2, NOx, O2, hạt bụi, nhiệt độ, áp lực, lưu tốc, độ ẩm của khí thải, có thể mở rộng quan trắc HCl, HF, CO, CO2, NH3, H2S, Cl2 VOCs trong trường hợp đặc biệt. Khi được đo vào đầu thăm dò được trừ bụi, lưu qua ống kèm nhiệt, rồi vào mu-đun phân tích khí (công nghệ DOAS cực tím) đo lường. Giải quyết vấn đề kỹ thuật bị sự can thiệt từ bụi và độ ẩm, đặc biệt có ưu thế trong trường hợp đo nồng độ thấp.
Thông số
Kích thước: 800mm×797mm×2000mm
Nhiệt độ kèm: 120oC ̴ 180oC
Cấp độ bảo vệ: tủ máy IP42, cái khác IP65
Cấp điện: 220VAC, 5000W
Nhiệt độ làm việc: -20oC ̴ +50oC
Độ ẩm làm việc: 0 ̴ 95%RH (không sương)
Đầu ra: 10 đường 4-20mA, 1 đường RS232, 1 đường RS485 (thích ứng với protocol modbus, protocol GB212, protocol vùng địa phương)
Yêu cầu khí nén: (0.4 ̴ 0.8) Mpa, 0.25m3/min, sạch sẽ, không bẩn đầu và không có nước.
Nguyên lý làm việc
Khí thải trong ống khói dưới tác dụng của bơm lấy mẫu, đi qua thanh thăm dò, đầu thăm dò, ống kèm nhiệt, bộ lọc, van điện tử, bơm lấy mẫu rồi đi vào máy phân tích và được phân tích theo công nghệ DOAS cực tím đo được nồng độ của thành phần, đồng thời khí được xả ra bên ngoài. Hệ thống thống qua điều khiển van điện từ lấy mẫu và van điện từ thổi ngược có thể thực hiện thổi ngược cho đầu thăm dò theo thời gian quy định.
Hệ thống còn có thể thực hiện được chức năng định kỳ tự động zero và có chức năng hiệu chuẩn trong quá trình.
Đặc điểm kỹ thuật
- Giới hạn phát hiện của máy phân tích khí cực tím thấp tới 1mg/m3, hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu chỉ tiêu phát thải cực thấp
- Sử dụng công nghệ phân tích khó DOAS cực tím, khi đo lường có thể tránh sự can thiệp từ hạt bụi và độ ẩm
- Đường ống khí được kết hợp kỹ thuật lọc bụi nhiều lần và thổi ngược theo giờ, tránh bụi tắc nghẽn bộ lọc, đường ống và ô nhiễm buồng đo lường của máy phân tích, thích ứng môi trường ác liệt như nhiều bụi, độ ẩm lớn, nhiệt độ cao và độ ăn mòn cao v.v.
- Máy phân tích khí cực tím có thể đồng bộ đo lường SO2, NO, NO2 (độc lập với NO), O2, đo trực tiếp NO và NO2 để lấy NOx, không cần chuyển đổi NO2 à NO
- Kết cấu đơn giản, cả hệ thống không có bộ kiên chuyển động quang học, độ tin cậy cao, thời gian miễn bảo trì dài, khi hiện trường rung động cũng không ảnh hưởng tới đo lường
- Sử dụng công nghệ tiên tiến DOAS cực tím, đèn đi-ốt sắp xếp đo lường, hoàn toàn hấp thụ được quang phổ, độ phân giải bức sóng đảm bảo giới hạn phát hiện thấp, nhiệt độ bị sai lệch nhỏ, thời gian đáp ứng nhanh
- Buồng khí phân tích gia công bằng inox, buồng khí cứng chắc, giá thành thấp, ít bị sự tác động từ bụi và ẩm ướt, bộ đo lường và buồng khí sử dụng sợi quang đầu nối, thuận tiện thay đổi và chi phí bảo trì thấp
- Hệ thống được thiết kế mo-đun hóa, có thể bố trí linh hoạt theo điều kiện làm việc và nhu cầu của chức năng https://hethongquantracmoitruong.blogspot.com/2019/12/he-thong-quan-trac-khi-thai-tu-ong.html
Model: Premier Fixed AV-Flowmeter
Hãng sản xuất: mainstreamTM
Xuất xứ: Anh
Tính năng:
Dễ sử dụng, lắp đặt nhạnh chóng không cần máng Vận tốc đo từ 10mm/S len đến 5m/S Độ nhạy cao áp dụng cho đo nước sạch Đầu dò vận tốc nhỏ loại bỏ nhiễm bẩn và xáo trộn dòng chảy Bộ ghi dừ liệu lớn lên đến 1 năm nếu ghi dữ liệu với khoảng cách đo 1 phút Bộ nhớ ghi dữ liệu 4 M-byte không thay đổi (FLASH) cho khả năng lưu giữ dữ liệu 20 năm mà không cần nguồn điện Xử lý thời gian thực các tín hiệu vận tốc do đó giảm tiêu thụ điện năng Chế độ tiết kiệm điện thông minh - sử dụng tiết kiệm điện năng thông minh tự động giảm thời gian đo đối với vận tốc dòng chảy cao và chất lượng tín hiệu cao và tăng thời gian đo đối với vận tốc thấp và chất lượng tín hiệu thấp
Mạch giám sát pin và phần cứng bộ sạc pin trên bo mạch Xử lý siêu âm tinh vi bỏ qua các tín hiệu giả Màn hình chất lượng tín hiệu siêu âm xác nhận tính toàn vẹn của phép đo Mức phù sa cụ thể (không đổi) được tính đến khi tính toán diện tích Hiệu chuẩn hệ số hiệu chỉnh vận tốc Tự động ghi lại các tín hiệu vận tốc và biểu đồ để sử dụng trong giám sát hiệu suất hoặc báo cáo Khoảng cách lên đến 500 m từ đơn vị hệ thống đến cảm biến vận tốc và mức. 300 m đối với cảm biến mức và vận tốc ATEX Công tắc đầu ra Opto cho cảnh báo và điều khiển
Phần cứng thiết bị:
Cảm biến mức PTX
Vật liệu cấu tạo: Titanium, acetal và polyurethane Kích thước: 185mm dài x 17.5 mm đường kính
Cáp: Cáp polyurethane đường kính 8 mm với dây căng Kelvar
Khối lượng: 1kg đối với cáp tiêu chuẩn dài 10m
Dải đo: 0 - 2m. Mở rộng tối đa 8m
Độ phân giải: Tốt hơn 1mm
Độ chính xác: Kết hợp ảnh hưởng của độ không tuyến tính, độ trễ và độ lặp lại tốt hơn đường thẳng tốt nhất 0,25%. Tính không tuyến tính và sai lệch được loại bỏ bằng hiệu chuẩn đầu dò.
Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 60°C (bù nhiệt 2°C đến 30°C)
Cảm biến vận tốc Vật liệu cấu tạo: µPVC và cáp polyurethane Kích thước: 105mm (dài) x 50mm (rộng) x 20mm (cao)
Cáp: Cáp polyurethane đường kính 8 mm với dây căng Aramid. Tải trọng đột phá 45 kg. Bán kính uốn cong tối thiểu 52 mm Khối lượng: 1kg đối với cáp tiêu chuẩn dài 10m
Độ dài cáp tối đa: 500m, 300m cho ATEX Nhiệt độ hoạt động: -10°C to 80°C
Độ sâu hoạt động tối thiểu: 30mm
Hệ thống thiết bị:
Vật liệu: Nhôm đúc nguyên chất
Kích thước: 260 mm (rộng) x 160 mm (dài) x 90 mm (cao)
Khối lượng: 2.95 kg
Nhiệt độ vận hành: - 10°C đến 70°C
Cung cấp bao gồm:
Thiết bị đo lưu lượng dòng chảy hở cố định Cảm biến mức dài 10m
Cảm biến vận tốc dài 10m
Cáp cấp kèm (USB hoặc RS232)
Phần mềm
Hướng dẫn sử dụng
Model: AV-Flowmetter
Hãng sản xuất: mainstreamTM
Xuất xứ: Anh
Tính năng
Dễ sử dụng, lắp đặt nhạnh chóng không cần máng
Vận tốc đo từ 10mm/S len đến 5m/S
Độ nhạy cao áp dụng cho đo nước sạch
Đầu dò vận tốc nhỏ loại bỏ nhiễm bẩn và xáo trộn dòng chảy
Bộ ghi dừ liệu lớn lên đến 1 năm nếu ghi dữ liệu với khoảng cách đo 1 phút
Bộ nhớ ghi dữ liệu 4 M-byte không thay đổi (FLASH) cho khả năng lưu giữ dữ liệu 20 năm mà không cần nguồn điện
Xử lý thời gian thực các tín hiệu vận tốc do đó giảm tiêu thụ điện năng
Chế độ tiết kiệm điện thông minh - sử dụng tiết kiệm điện năng thông minh tự động giảm thời gian đo đối với vận tốc dòng chảy cao và chất lượng tín hiệu cao và tăng thời gian đo đối với vận tốc thấp và chất lượng tín hiệu thấp
Xử lý siêu âm tinh vi bỏ qua các tín hiệu giả
Màn hình chất lượng tín hiệu siêu âm xác nhận tính toàn vẹn của phép đo
Mức phù sa cụ thể (không đổi) được tính đến khi tính toán diện tích
Hiệu chuẩn hệ số hiệu chỉnh vận tốc
Tự động ghi lại các tín hiệu vận tốc và biểu đồ để sử dụng trong giám sát hiệu suất hoặc báo cáo
Khoảng cách lên đến 500 m từ đơn vị hệ thống đến cảm biến vận tốc và mức. 300 m đối với cảm biến mức và vận tốc ATEX
Công tắc đầu ra Opto cho cảnh báo và điều khiển
Cấu tạo phần cứng
Cảm biến PTX
Vật liệu cấu tạo: Titanium, acetal và polyurethane Kích thước: 185mm dài x 17.5 mm đường kính
Cáp: Cáp polyurethane đường kính 8 mm với dây căng Kelvar
Khối lượng: 1kg đối với cáp tiêu chuẩn dài 10m
Dải đo: 0 - 2m. Mở rộng tối đa 8m
Độ phân giải: Tốt hơn 1mm
Độ chính xác: Kết hợp ảnh hưởng của độ không tuyến tính, độ trễ và độ lặp lại tốt hơn đường thẳng tốt nhất 0,25%. Tính không tuyến tính và sai lệch được loại bỏ bằng hiệu chuẩn đầu dò.
Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 60°C (bù nhiệt 2°C đến 30°C)
Cảm biến vận tốc Vật liệu cấu tạo: µPVC và cáp polyurethane Kích thước: 105mm (dài) x 50mm (rộng) x 20mm (cao)
Cáp: Cáp polyurethane đường kính 8 mm với dây căng Aramid. Tải trọng đột phá 45 kg. Bán kính uốn cong tối thiểu 52 mm Khối lượng: 1kg bao gồm cáp dài 10m như tiêu chuẩn
Độ dài cáp tối đa: 500m Nhiệt độ hoạt động: -10°C to 80°C
Độ sâu hoạt động tối thiểu: 30mm
Thiết bị:
Vật liệu cấu tạo: Nhôm đúc nguyên chất
Kích thước: 220mm (rộng) x 120mm (dài) x 80mm (cao)
Khối lượng: 1.9 kg
Nhiệt độ hoạt động: -10°C to 70°C
Cung cấp bao gồm
Máy đo lưu lượng dòng AV-Flowmetter
Cảm biến mức dài 10m
Cảm biến vận tốc dài 10m
Cáp cấp kèm (USB hoặc RS232)
Phần mềm
Hướng dẫn sử dụng
Model: AV-Flow Transmitter
Hãng sản xuất: mainstreamTM
Xuất xứ: Anh
Tính năng
Dễ sử dụng, lắp đặt nhanh không cần máng
Đo lưu lượng theo 2 hướng đối với vận tốc thuận và nghịch từ 10 mm/S lên tới 5m/S
Độ nhạy cao áp dụng cho đo nước sạch
Đầu dò vận tốc được sắp xếp hợp lý giúp loại bỏ tắc nghẽn và giảm xáo trộn dòng chảy
Xử lý thời gian thực các tín hiệu vận tốc do đó giảm tiêu thụ điện năng
Chế độ tiết kiệm điện thông minh - sử dụng tiết kiệm điện năng thông minh tự động giảm thời gian đo đối với vận tốc dòng chảy cao và chất lượng tín hiệu cao và tăng thời gian đo đối với vận tốc thấp và chất lượng tín hiệu thấp
Giám sát nguồn bên ngoài qua giao diện người dùng
Xử lý siêu âm tinh vi bỏ qua các tín hiệu giả
Màn hình chất lượng tín hiệu siêu âm xác nhận tính toàn vẹn của phép đo
Mức phù sa cụ thể (không đổi) được tính đến khi tính toán diện tích
Hiệu chuẩn hệ số hiệu chỉnh vận tốc
Tự động ghi lại các tín hiệu vận tốc và biểu đồ để sử dụng trong giám sát hiệu suất
Khoảng cách lên đến 500 m từ thiết bị hệ thống đến cảm biến vận tốc và mức. 300 m đối với cảm biến mức và cảm biến vận tốc ATEX
Cấu tạo phần cứng
Đầu dò PTX Vật liệu cấu tạo: Titanium, acetal và polyurethane
Kích thước: 185mm dài x 17.5 mm đường kính
Cáp: Cáp polyurethane đường kính 8 mm với dây căng Kelvar
Khối lượng: 1kg đối với cáp tiêu chuẩn dài 10m
Dải đo: 0 - 2m. Mở rộng tối đa 8m
Độ phân giải: Tốt hơn 1mm
Độ chính xác: Kết hợp ảnh hưởng của độ không tuyến tính, độ trễ và độ lặp lại tốt hơn đường thẳng tốt nhất 0,25%. Tính không tuyến tính và sai lệch được loại bỏ bằng hiệu chuẩn đầu dò.
Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 60°C (bù nhiệt 2°C đến 30°C)
Đầu dò vận tốc: Vật liệu cấu tạo: µPVC và cáp polyurethane Kích thước: 105mm (dài) x 50mm (rộng) x 20mm (cao)
Cáp: Cáp polyurethane đường kính 8 mm với dây căng Aramid. Tải trọng đột phá 45 kg. Bán kính uốn cong tối thiểu 52 mm Khối lượng: 1kg đối với cáp tiêu chuẩn dài 10m
Độ dài cáp tối đa: 500m
Nhiệt độ hoạt động: -10°C to 80°C
Độ sâu hoạt động tối thiểu: 30mm
Thiết bị Vật liệu: Nhôm đúc nguyên chất
Kích thước: 220mm (rộng) x 120mm (dài) x 80mm (cao)
Khối lượng: 1.5 kg
Nhiệt độ hoạt động: -10°C to 70°C
Cung cấp bao gồm Bộ chuyển đổi vân tốc AV-FLOW
Cảm biến mức độ dài 10m
Cảm biến vận tốc dài 10m
Cáp bao gồm (USB hoặc RS232)
Phần mềm
Hướng dẫn sử dụng
Model: VELOCITY TRANSMITTER
Hãng sản xuất: mainstreamTM
Tính năng
Dễ sử dụng, lắp đặt nhanh không cần máng
Đo lưu lượng theo 2 hướng đối với vận tốc thuận và nghịch từ 10 mm/S lên tới 5m/S
Độ nhạy cao áp dụng cho đo nước sạch
Đầu dò vận tốc được sắp xếp hợp lý giúp loại bỏ tắc nghẽn và giảm xáo trộn dòng chảy
Chế độ tiết kiệm điện thông minh - sử dụng tiết kiệm điện năng thông minh tự động giảm thời gian đo đối với vận tốc dòng chảy cao, chất lượng tín hiệu cao và tăng thời gian đo đối với vận tốc thấp, chất lượng tín hiệu thấp
Xử lý siêu âm tinh vi bỏ qua các tín hiệu giả
Màn hình chất lượng tín hiệu siêu âm đảm bảo tính toàn vẹn của phép đo
Khoảng cách lên đến 500 m từ thiết bị hệ thống đến cảm biến vận tốc
Cấu tạo phần cứng
Sensor vận tốc
Vật liệu cấu tạo: µPVC và cáp polyurethane Kích thước: 105mm (dài) x 50mm (rộng) x 20mm (cao)
Cáp: Cáp polyurethane đường kính 8 mm với dây căng Aramid. Tải trọng đột phá 45 kg. Bán kính uốn cong tối thiểu 52 mm Khối lượng: 1kg đối với cáp tiêu chuẩn dài 10m
Độ dài cáp tối đa: 500m
Nhiệt độ hoạt động: -10°C to 80°C
Độ sâu hoạt động tối thiểu: 30mm
Thiết bị
Vật liệu: Nhôm đúc nguyên chất
Kích thước: 220mm (rộng) x 120mm (dài) x 80mm (cao)
Khối lượng: 1.5 kg
Nhiệt độ hoạt động: -10°C to 70°C
Cung cấp bao gồm:
- Bộ chuyển đổi vận tốc.
- Sensor vận tốc với cáp dài 10m
- Cáp đi kèm (USB hoặc RS232)
- Phần mềm
- Hướng dẫn sử dụng
Đo lưu lượng theo 2 hướng đối với vận tốc thuận và nghịch từ 10 mm/S lên tới 5m/S
Độ nhạy cao áp dụng cho đo nước sạch
Đầu đo vận tốc nhỏ gọn loại bỏ nhiễm bản và xáo trộn dòng chảy
Bộ ghi dữ liệu lớn lên đến 1 năm nếu ghi dữ liệu với khoảng cách đo 1 phút
Tích hợp Pin xạc loại 7.5 Ah bên trong
Nguyên lý đo: Sử dụng phương pháp vận tốc dòng chảy đi qua tiết điện đo để cho phép đo dòng chảy liên tục hoặc theo thời điểm. Thiết bị sử dụng đầu dò nhỏ gọn hoạt động nhúng chìm trong dòng chảy chất lỏng
Cấu tạo phần cứng:
Cảm biến đo mực nước
Vật liệu cấu tạo: Titan, acetal và nhựa Polyurethane
Kích thước: 185 mm (dài) x 17.5 mm (đường kính) Cáp: cáp Polyurethane đường kính 8mm với dây cáp Kevlar
Khối lượng: 1kg đối với chiều dài cáp tiêu chuẩn 10m
Dải đo mực nước: 0-2m dải làm việc, tối đa 8m, quá dải
Độ phân giải: > 1 mm
Nhiệt độ làm việc: -20°C tới 60°C (nhiệt độ bù 2°C tới 30°C)
Cảm biến đo vận tốc
Vật liệu cấu tạo: Khuôn ép nhựa µPVC và cáp bằng polyurethane
Kích thước: 105mm (dài) x 50mm (rộng)x 20mm (cao)
Khối lượng: 1kg đối với chiều dài cáp tiêu chuẩn 10m
Nhiệt độ vận hành: -10°C tới 80°C
Độ sâu tối thiểu vận hành: 30mm
Thiết bị
Vật liệu cấu tạo: nhựa đồng trùng hợp polypropylene và thép không gỉ
Kích thước: 280 mm (rộng) x 250 mm (dài) x 125 mm (cao)
Khối lượng: 5kg đã bao gồm pin trong 7.5 Ah
Nhiệt độ vận hành: -10°C tới 70°C
Cung cấp bao gồm:
Máy chính
Cảm biến đo vận tốc nhúng chìm với cáp 10m
Cảm biến đo mực nước với cáp 10m
Model: AV-Flowmeter Xuất xứ: Anh
Tính năng:
Dễ sử dụng, lắp đặt nhanh không cần máng
Đo lưu lượng theo 2 hướng đối với vận tốc thuận và nghịch từ 10 mm/S lên tới 5m/S
Độ nhạy cao áp dụng cho đo nước sạch
Đầu đo vận tốc nhỏ gọn loại bỏ nhiễm bản và xáo trộn dòng chảy
Bộ ghi dữ liệu lớn lên đến 1 năm nếu ghi dữ liệu với khoảng cách đo 1 phút
Tích hợp Pin xạc loại 7.5 Ah bên trong
Nguyên lý đo: Sử dụng phương pháp vận tốc dòng chảy đi qua tiết điện đo để cho phép đo dòng chảy liên tục hoặc theo thời điểm. Thiết bị sử dụng đầu dò nhỏ gọn hoạt động nhúng chìm trong dòng chảy chất lỏng
Cấu tạo phần cứng:
Cảm biến đo mực nước
Vật liệu cấu tạo: Titan, acetal và nhựa Polyurethane
Kích thước: 185 mm (dài) x 17.5 mm (đường kính) Cáp: cáp Polyurethane đường kính 8mm với dây cáp Kevlar
Khối lượng: 1kg đối với chiều dài cáp tiêu chuẩn 10m
Dải đo mực nước: 0-2m dải làm việc, tối đa 8m, quá dải
Độ phân giải: > 1 mm
Nhiệt độ làm việc: -20°C tới 60°C (nhiệt độ bù 2°C tới 30°C)
Cảm biến đo vận tốc
Vật liệu cấu tạo: Khuôn ép nhựa µPVC và cáp bằng polyurethane
Kích thước: 105mm (dài) x 50mm (rộng)x 20mm (cao)
Khối lượng: 1kg đối với chiều dài cáp tiêu chuẩn 10m
Nhiệt độ vận hành: -10°C tới 80°C
Độ sâu tối thiểu vận hành: 30mm
Thiết bị
Vật liệu cấu tạo: nhựa đồng trùng hợp polypropylene và thép không gỉ
Kích thước: 280 mm (rộng) x 250 mm (dài) x 125 mm (cao)
Khối lượng: 5kg đã bao gồm pin trong 7.5 Ah
Nhiệt độ vận hành: -10°C tới 70°C